to make something clear; to prove something
để làm cho một cái gì đó rõ ràng; để chứng minh điều gì đó
- The figures clearly show that her claims are false.
Những con số cho thấy rõ ràng những tuyên bố của cô là sai sự thật.
- The government's popularity is declining, as the polls show.
Các cuộc thăm dò cho thấy mức độ tín nhiệm của chính phủ đang giảm sút.
- Our research showed us that women were more interested in their health than men.
Nghiên cứu của chúng tôi cho chúng tôi thấy rằng phụ nữ quan tâm đến sức khỏe của họ hơn nam giới.
- The report showed an increase in sales.
Báo cáo cho thấy doanh số bán hàng đã tăng lên.
- Studies show a link between cancer and processed meats.
Các nghiên cứu cho thấy mối liên hệ giữa ung thư và thịt chế biến sẵn.
- His new book shows him to be a first-rate storyteller.
Cuốn sách mới của anh ấy cho thấy anh ấy là một người kể chuyện hạng nhất.
- Tax records show Shakespeare living near the Globe Theatre in 1599.
Hồ sơ thuế cho thấy Shakespeare sống gần Nhà hát Globe vào năm 1599.
- This shows how people are influenced by TV advertisements.
Điều này cho thấy mọi người bị ảnh hưởng như thế nào bởi quảng cáo truyền hình.
- History has shown us how dangerous nationalism can be.
Lịch sử đã cho chúng ta thấy chủ nghĩa dân tộc có thể nguy hiểm như thế nào.
- The survey showed that 58% of Britons were against the change.
Cuộc khảo sát cho thấy 58% người Anh phản đối sự thay đổi.
- Statistics show that close to half of all antibiotics used are employed in agriculture.
Thống kê cho thấy gần một nửa số thuốc kháng sinh được sử dụng được sử dụng trong nông nghiệp.
- A public consultation appeared to show that most of the UK population oppose GM crops.
Một cuộc tham vấn công khai cho thấy phần lớn người dân Anh phản đối cây trồng biến đổi gen.
- The study showed the effects of the drug on the brain.
Nghiên cứu cho thấy tác dụng của thuốc lên não.
- There is no evidence to show that this is the case.
Không có bằng chứng nào cho thấy đây là trường hợp.
- Records show he was born in Poland in 1857.
Hồ sơ cho thấy ông sinh ra ở Ba Lan vào năm 1857.
- What the results show is that the more herbicide farmers use on crops, the worse it is for wild plants and animals.
Kết quả cho thấy nông dân càng sử dụng nhiều thuốc diệt cỏ trên cây trồng thì điều đó càng gây thiệt hại cho thực vật và động vật hoang dã.
- The telecoms company has 11.8 million customers, data shows.
Dữ liệu cho thấy công ty viễn thông này có 11,8 triệu khách hàng.
- “We will show people that organic is best,” he said.
“Chúng tôi sẽ cho mọi người thấy rằng hữu cơ là tốt nhất,” ông nói.
- Field tests have shown good results.
Các thử nghiệm hiện trường đã cho kết quả tốt.
- Research has not shown any consistent difference in effectiveness of the two treatments.
Nghiên cứu không cho thấy bất kỳ sự khác biệt nhất quán nào về hiệu quả của hai phương pháp điều trị.
- Records show a message being sent at 12:38.
Hồ sơ cho thấy tin nhắn được gửi lúc 12:38.
- Records show a message to have been sent at 12:38.
Hồ sơ hiển thị một tin nhắn đã được gửi lúc 12:38.
- Experience shows us what can happen when resentment is allowed to build up.
Kinh nghiệm cho chúng ta thấy điều gì có thể xảy ra khi để sự oán giận tích tụ.