nhập tịch
/ˈnætʃrəlaɪz//ˈnætʃrəlaɪz/The word "naturalize" has its roots in the 14th century Latin word "naturalis," meaning "of nature." The term was first used in English to describe the process of making something part of nature or the natural world. In the 16th century, the word took on a new meaning, referring to the act of making someone a citizen of a country, particularly through adoption or marriage. This sense of the word is thought to have arisen from the idea that a person's "natural" family and birthplace were replaced with a new country and society. Over time, the word "naturalize" has evolved to encompass a broader range of meanings, including the idea of making something or someone more acceptable or familiar. Today, the word is commonly used in a variety of contexts, including politics, biology, and everyday conversation.
to make somebody who was not born in a particular country a citizen of that country
để biến một người không sinh ra ở một quốc gia cụ thể thành công dân của quốc gia đó
một người Mỹ nhập tịch sinh ra ở Ba Lan
Ông đã nhập tịch trở thành công dân Anh vào năm 1940.
to introduce a plant or an animal to a country where it is not native
đưa một loại cây hoặc một loài động vật vào một đất nước mà nó không phải là bản địa
Sóc xám hiện đã được nhập tịch vào Anh.
to start growing or living naturally in a country where it is not native
bắt đầu phát triển hoặc sống tự nhiên ở một quốc gia mà nó không phải là bản địa