cư trú
/ˈrezɪdənsi//ˈrezɪdənsi/The word "residency" has its roots in the Latin word "residere," meaning "to sit back, to settle down." The word "resident" emerged in the 14th century, signifying someone who dwells in a place. "Residency" later evolved, acquiring a broader meaning. It signifies a period of training, particularly for medical professionals, where they gain experience in a specific field while living and working in a designated location. The word's connection to "residing" emphasizes the importance of living and practicing in a specific place to gain the necessary knowledge and skills.
permission to live in a country that is not your own
được phép sống ở một đất nước không phải của riêng bạn
Cô đã được cấp quyền thường trú tại Anh.
the period of time that an artist, a writer or a musician spends working for a particular institution
khoảng thời gian mà một nghệ sĩ, một nhà văn hoặc một nhạc sĩ dành làm việc cho một tổ chức cụ thể
the state of living in a particular place
tình trạng sống ở một nơi cụ thể
yêu cầu cư trú đối với sinh viên
the period of time when a doctor working in a hospital receives special advanced training
khoảng thời gian mà một bác sĩ làm việc trong bệnh viện được đào tạo nâng cao đặc biệt
the official house of somebody such as an ambassador
nhà chính thức của ai đó chẳng hạn như một đại sứ
All matches