Definition of citizenship

citizenshipnoun

quyền công dân

/ˈsɪtɪzənʃɪp//ˈsɪtɪzənʃɪp/

The word "citizenship" originated from the Latin phrase "civitas," meaning "city" or "community," and the Greek word "politeia," meaning "constitutions" or "governance." The concept of citizenship has its roots in ancient Greece, where it referred to the status of a free-born person who participated in the governance of the city-state. The word "citizenship" was first used in English in the 15th century, specifically in the context of the Dutch Revolt, where it referred to the rights and privileges of a citizen in a particular city or state. Over time, the meaning of the word has expanded to encompass the notion of membership in a nation-state, including the rights, duties, and responsibilities that come with it. Throughout history, the concept of citizenship has evolved to include ideas of equal rights, social justice, and democratic participation, ultimately shaping the modern understanding of citizenship we know today.

Summary
type danh từ
meaningtư cách công dân
meaningquyền công dân
meaningbổn phận công dân
namespace

the legal right to belong to a particular country

quyền hợp pháp để thuộc về một quốc gia cụ thể

Example:
  • They were granted full French citizenship.

    Họ được cấp quyền công dân Pháp đầy đủ.

  • You can apply for citizenship after five years' residency.

    Bạn có thể nộp đơn xin nhập quốc tịch sau năm năm cư trú.

Extra examples:
  • He was stripped of his citizenship when he criticized the government.

    Ông đã bị tước quyền công dân khi chỉ trích chính phủ.

  • Ten years later, she chose to take Australian citizenship.

    Mười năm sau, cô quyết định nhập quốc tịch Úc.

  • You will have to renounce citizenship of this country if you apply for citizenship of another.

    Bạn sẽ phải từ bỏ quốc tịch của quốc gia này nếu bạn nộp đơn xin quốc tịch của một quốc gia khác.

the state of being a citizen and accepting the responsibilities of it

trạng thái là một công dân và chấp nhận trách nhiệm của nó

Example:
  • an education that prepares young people for citizenship

    một nền giáo dục chuẩn bị cho những người trẻ tuổi trở thành công dân