đất trồng, vết bẩn
/sɔɪl/The word "soil" has its roots in Old English, where it was spelled "sōl" or "sōlī". It is believed to have been derived from the Proto-Germanic word "*suliz" or "*soli-", which is also the source of the Modern German word "Schiele", meaning "layer" or "bed". The Proto-Germanic word in turn is thought to have been derived from the Proto-Indo-European root "*slew-", which meant "to pour" or "to flow", likely referring to the way water flows through the soil. Over time, the spelling of the word evolved to "soil", and its meaning expanded to include not just the physical substance of the earth but also the land itself and the concept of fertility and cultivation.
the top layer of the earth in which plants, trees, etc. grow
lớp trên cùng của trái đất nơi thực vật, cây cối, v.v. phát triển
dụng cụ đo độ ẩm đất
xói mòn đất
nghiên cứu về đá và đất
đất cát/màu mỡ
đất giàu/nghèo/khô/ướt
đất chua/kiềm
đất sét
độ ẩm trong đất
Cô đào phân trộn vào đất.
Giữ ẩm cho đất và bón phân hàng tuần.
Các mẫu đất lấy từ địa điểm này cho thấy lượng phóng xạ khổng lồ.
Đất sét của vùng rất khó khai thác.
Đất mùn giàu dinh dưỡng tạo ra tỏi tây lớn nhất.
Những bông hoa phát triển tốt trên đất cát.
Related words and phrases
a country; an area of land
một đất nước; một diện tích đất
Đó là lần đầu tiên tôi đặt chân lên đất châu Phi.
biểu tình phản đối việc đặt vũ khí hạt nhân trên đất Anh
Anh ấy là người Canada đầu tiên giành chiến thắng trên sân nhà/sân nhà (= ở Canada).
Người nông dân cày đất đai màu mỡ để trồng cây cho vụ thu hoạch sắp tới.
Đất trong vườn khô và cần được tưới nước thường xuyên.