nán lại
/ˈlɪŋɡə(r)//ˈlɪŋɡər/The word "linger" comes from the Middle English word "lingen," which means "to delay" or "to tarry." This word, in turn, is derived from the Old English "hlengan," which combines the prefix "hlē(o)" meaning "slowly" or "carelessly," with the verb "hangan" meaning "to hang" or "to stay." The original meaning of "linger" in Middle English was "to hang around (a place) for a long time without any apparent intention or purpose." This meaning still persists today, as "to linger" is often used to describe someone lingering in a place for too long, or a feeling that refuses to fade away or pass quickly. Another Middle English word, "longen," derived from the Old English "hlāw(an)," which means "to feel desire" or "to long for," provided the origin for the prefix "long-" often found in words now associated with "linger," such as "lingerie," which comes from the French "laingerie" meaning "underwear" or "intimate apparel," which evolved from the Medieval French verb "linger" meaning "to delay" or "to linger." Therefore, the development of "linger" from its etymological roots connects it to notions of sluggishness, desire, and delay – ideas that are still central to our understanding of the word today.
to continue to exist for longer than expected
tiếp tục tồn tại lâu hơn dự kiến
Mùi nước hoa thoang thoảng của cô còn vương vấn trong phòng.
Cuộc nội chiến kéo dài đến tận những năm 1930.
Nó sẽ đọng lại mãi trong tâm trí nhiều người.
Cảm giác tổn thương và oán giận kéo dài trong nhiều năm.
to stay somewhere for longer because you do not want to leave; to spend a long time doing something
ở lại một nơi nào đó lâu hơn vì bạn không muốn rời đi; dành một thời gian dài để làm một cái gì đó
Cô nán lại vài phút để nói chuyện với Nick.
Chúng tôi nán lại ăn sáng trên sân thượng.
to continue to look at somebody/something or think about something for longer than usual
tiếp tục nhìn ai/cái gì hoặc nghĩ về điều gì đó lâu hơn bình thường
Ánh mắt anh dừng lại ở chiếc nhẫn kim cương trên ngón tay cô.
to stay alive but become weaker
sống sót nhưng trở nên yếu hơn
Anh ấy đã tồn tại được vài tháng sau cơn đau tim.