to last, especially in a difficult situation
để kéo dài, đặc biệt là trong tình huống khó khăn
- We can stay here for as long as our supplies hold out.
Chúng ta có thể ở lại đây miễn là còn đủ nhu yếu phẩm.
to resist or survive in a dangerous or difficult situation
chống lại hoặc sống sót trong tình huống nguy hiểm hoặc khó khăn
- The rebels held out in the mountains for several years.
Quân nổi loạn đã trụ vững trên núi trong nhiều năm.