Definition of ace

acenoun

át chủ

/eɪs//eɪs/

The origin of the word "ace" is French, derived from the Latin word "as," meaning "unity" or "oneness." In the 14th century, an "ace" referred to a single or sole thing, similar to the modern English usage as a team's top player. The term gained popularity in the 16th century, specifically in card games, to describe the highest trump card or the best hand. This association with excellence and superiority led to the modern usage of "ace" to describe a person who excels in a particular field or activity. Over time, the term expanded to other contexts, such as baseball, where an "ace" is a team's top pitcher, and other sports, where a player is considered an "ace" if they consistently perform exceptionally well. Today, the word "ace" is widely used to describe someone or something that is exceptional, outstanding, or unparalleled.

Summary
type danh từ
meaning(đánh bài) quân át, quân xì; điểm 1 (trên quân bài hay con súc sắc)
exampleduece ace: một con "hai" và một con "một" (đánh súc sắc)
meaningphi công xuất sắc (hạ được trên mười máy bay địch); vận động viên xuất sắc; người giỏi nhất (về cái gì...); nhà vô địch
meaning(thể dục,thể thao) cú giao bóng thắng điểm; điểm thắng giao bóng (quần vợt)
typeDefault_cw
meaning(lý thuyết trò chơi) điểm một, mặt nhất (súc sắc), quân át (bài)
namespace

a playing card with a large single symbol on it, which has either the highest or the lowest value in a particular card game

một lá bài có một biểu tượng lớn trên đó, có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất trong một trò chơi bài cụ thể

Example:
  • the ace of spades/hearts/diamonds/clubs

    quân át bích/trái tim/kim cương/câu lạc bộ

a person who is very good at doing something

một người rất giỏi làm việc gì đó

Example:
  • a soccer/flying ace

    một con át chủ bài bóng đá/bay

  • an ace marksman

    một tay thiện xạ

  • French ace Mbappé scored a late penalty.

    Á quân Mbappé của Pháp đã thực hiện một quả phạt đền muộn.

a serve (= the first hit) that is so good that your opponent cannot reach the ball

một cú giao bóng (= cú đánh đầu tiên) tốt đến mức đối thủ của bạn không thể chạm tới bóng

Example:
  • He served 20 aces in the match.

    Anh ấy đã giao bóng 20 con át chủ bài trong trận đấu.

an occasion when a player hits the ball from the tee into the hole using only one shot

trường hợp người chơi đánh bóng từ điểm phát bóng vào lỗ chỉ bằng một cú đánh

Related words and phrases