Definition of dominance

dominancenoun

sự thống trị

/ˈdɒmɪnəns//ˈdɑːmɪnəns/

The word "dominance" originates from the Latin word "dominus," meaning "master" or "lord." The Latin word "dominus" is the root of the English word "dominate," meaning to rule or control. Over time, "dominance" evolved to refer to the state of being dominant, meaning to have a controlling or influential position. It can apply to various contexts, including social hierarchies, biological systems, and even the physical world.

Summary
type danh từ
meaningthế hơn, thế trội hơn, ưu thế
meaningthế thống trị, địa vị; địa vị thống trị
typeDefault_cw
meaningsự trội, tính ưu thế
namespace

the fact of being more important, powerful or easy to notice than somebody/something else

thực tế là quan trọng hơn, mạnh mẽ hơn hoặc dễ nhận thấy hơn ai đó/cái gì khác

Example:
  • political/economic dominance

    sự thống trị về chính trị/kinh tế

  • America's rise to global dominance

    Mỹ vươn lên thống trị toàn cầu

  • to achieve/assert/establish dominance over somebody

    đạt được/khẳng định/thiết lập sự thống trị đối với ai đó

  • The lion's dominance over the pride is undisputed and all the other cats know to respect his authority.

    Sự thống trị của sư tử đối với đàn của nó là không thể bàn cãi và tất cả những con mèo khác đều biết tôn trọng uy quyền của nó.

  • In the pack, the alpha wolf exerts his dominance through intimidation and displays of aggression.

    Trong bầy, con sói đầu đàn thể hiện sự thống trị của mình thông qua hành động đe dọa và thể hiện sự hung hăng.

the fact of being dominant

thực tế là chiếm ưu thế

Example:
  • In this situation one gene has dominance over the other gene.

    Trong trường hợp này, một gen có ưu thế hơn gen kia.