Definition of sovereignty

sovereigntynoun

Chủ quyền

/ˈsɒvrənti//ˈsɑːvrənti/

The origin of the word "sovereignty" can be traced back to the French word "souveraineté," which emerged in the 16th century. In medieval times, the French word was used to describe the supreme power and authority of a monarch over his territory. The word "sovereign" itself comes from the Latin "superānus," meaning "above" or "over." It was initially used to describe a king or a queen, who was considered to be supreme above all others in the land. When "sovereign" was translated into Old French as "soverain," it acquired the meaning of "independent" or "autonomous." The term "sovereignty" then became associated with the idea of a state or a nation being completely self-governing and responsible for making its own laws and decisions without external interference. The concept of sovereignty has evolved over time as the role of the state and the nature of international relations have changed. Today, sovereignty is understood to mean the right of a state to exercise full control within its territory, as well as the responsibility to protect the rights and freedoms of its citizens and to abide by international law.

Summary
type danh từ
meaningquyền tối cao
meaningchủ quyền
namespace

complete power to govern a country

toàn quyền cai trị đất nước

Example:
  • The country claimed sovereignty over the island.

    Nước này tuyên bố chủ quyền đối với hòn đảo này.

  • This constitutes an attack on the sovereignty of Parliament.

    Điều này cấu thành một cuộc tấn công vào chủ quyền của Quốc hội.

  • the idea of consumer sovereignty

    ý tưởng về chủ quyền của người tiêu dùng

  • The Constitution grants sovereignty to the people of the United States, who in turn have delegated certain powers to the federal government.

    Hiến pháp trao quyền tối cao cho người dân Hoa Kỳ, đổi lại, họ đã ủy quyền một số quyền hạn nhất định cho chính quyền liên bang.

  • The principle of sovereignty entitles a nation-state to exercise complete control over its territory and people without interference from external forces.

    Nguyên tắc chủ quyền cho phép một quốc gia có quyền kiểm soát hoàn toàn lãnh thổ và người dân của mình mà không có sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.

Extra examples:
  • In 1949 the Dutch ceded sovereignty of the Dutch East Indies to the Indonesian Republic.

    Năm 1949, Hà Lan nhượng lại chủ quyền Đông Ấn Hà Lan cho Cộng hòa Indonesia.

  • Politicians were alarmed over the potential loss of national sovereignty.

    Các chính trị gia đã cảnh giác về khả năng mất chủ quyền quốc gia.

  • Sovereignty resides with the people.

    Chủ quyền thuộc về nhân dân.

  • The treaty gave Edward III sovereignty over Calais and the whole of Aquitaine.

    Hiệp ước trao cho Edward III chủ quyền đối với Calais và toàn bộ Aquitaine.

  • Two countries have a claim to sovereignty over the islands.

    Hai quốc gia đều có yêu sách chủ quyền đối với quần đảo này.

the state of being a country with freedom to govern itself

tình trạng là một quốc gia có quyền tự do cai trị

Example:
  • The declaration proclaimed the full sovereignty of the republic.

    Tuyên bố tuyên bố chủ quyền hoàn toàn của nước cộng hòa.

Extra examples:
  • Demonstrators demanded full sovereignty for the self-proclaimed republic.

    Những người biểu tình đòi chủ quyền hoàn toàn cho nước cộng hòa tự xưng.