Definition of superiority

superioritynoun

ưu thế

/suːˌpɪəriˈɒrəti//suːˌpɪriˈɔːrəti/

"Superiority" traces its roots back to the Latin word "superior," meaning "higher" or "above." The Latin "superior" itself comes from the verb "superare," meaning "to overcome" or "to surpass." Over time, "superior" evolved into the English adjective "superior," signifying being higher in quality, rank, or position. "Superiority" then emerged as the noun form, denoting the state of being superior.

Summary
type danh từ
meaningsự cao hơn (chức vị)
meaningsự ở trên, sự đứng trên
meaningtính hơn hẳn, tính ưu việt
examplethe superiority of socialism over capitalism: tính hơn hẳn của chủ nghĩa xã hội đối với chủ nghĩa tư bản
namespace

the state or quality of being better, more powerful, greater, etc. than others

trạng thái hoặc chất lượng tốt hơn, mạnh mẽ hơn, vĩ đại hơn, v.v. so với những người khác

Example:
  • the superiority of this operating system

    sự ưu việt của hệ điều hành này

  • to have naval/air superiority (= more ships/planes than the enemy)

    có ưu thế về hải quân/không quân (= nhiều tàu/máy bay hơn kẻ thù)

  • We should make use of our superiority in numbers.

    Chúng ta nên tận dụng ưu thế về số lượng của mình.

  • the company's clear technological superiority over its rivals

    ưu thế công nghệ rõ ràng của công ty so với các đối thủ

  • The company's superiority in the industry is reflected in its consistently high profit margins.

    Sự vượt trội của công ty trong ngành được thể hiện ở mức lợi nhuận cao liên tục.

Extra examples:
  • For a long time France enjoyed overwhelming superiority in this field.

    Trong một thời gian dài, Pháp có ưu thế áp đảo trong lĩnh vực này.

  • The use of the words ‘modern’ and ‘old’ is not meant to imply the superiority of one over the other.

    Việc sử dụng các từ 'hiện đại' và 'cũ' không có nghĩa là hàm ý sự ưu việt của cái này so với cái kia.

  • Their team has had to acknowledge Australia's superiority in recent years.

    Đội bóng của họ đã phải thừa nhận sự vượt trội của Australia trong thời gian qua.

behaviour that shows that you think you are better than other people

hành vi cho thấy bạn nghĩ mình tốt hơn người khác

Example:
  • He spoke with an air of superiority.

    Anh ta nói với vẻ bề trên.

Extra examples:
  • Driving the Jaguar gave him a feeling of effortless superiority.

    Lái chiếc Jaguar mang lại cho anh cảm giác vượt trội một cách dễ dàng.

  • There was a look of smug superiority on her face.

    Trên mặt cô hiện lên vẻ tự cao tự đại.

Related words and phrases

Related words and phrases