Definition of dissipate

dissipateverb

tiêu tan

/ˈdɪsɪpeɪt//ˈdɪsɪpeɪt/

The word "dissipate" has its origins in the 14th century. It comes from the Latin word "dissipare," which means "to scatter" or "to disperse." This Latin word is a combination of "dis-" meaning "apart" and "sipare" meaning "to clean" or "to scatter." Initially, the English word "dissipate" meant to scatter or waste something, such as resources or energy. Over time, its meaning expanded to include the idea of dissipating or feling away, such as dissipating heat or dissipating a crowd. In modern usage, "dissipate" can also mean to ruin or destroy something, such as dissipating a reputation or dissipating one's savings. Despite its negative connotations, the word "dissipate" has been a part of the English language for over 600 years.

Summary
type ngoại động từ
meaningxua tan, làm tiêu tan (bóng tối, mây mù, nỗi lo sợ...)
meaningphung phí (tiền của)
meaningtiêu mòn, làm hao mòn, uổng phí (nghị lực); làm tản mạn (sự chú ý); làm lãng (trí)
typeDefault_cw
meaningtiêu tán; tán xạ; tiêu phí (năng lượng)
namespace

to gradually become or make something become weaker until it disappears

dần dần trở nên hoặc làm cho cái gì đó trở nên yếu đi cho đến khi nó biến mất

Example:
  • Eventually, his anger dissipated.

    Cuối cùng, cơn giận của anh cũng tiêu tan.

  • Her laughter soon dissipated the tension in the air.

    Tiếng cười của cô nhanh chóng xua tan bầu không khí căng thẳng.

  • The energy of the room dissipated as the party came to an end.

    Năng lượng trong phòng tan biến khi bữa tiệc kết thúc.

  • The tension in the air slowly dissipated as the participants discussed their differences.

    Sự căng thẳng trong không khí dần tan biến khi những người tham gia thảo luận về sự khác biệt của họ.

  • The morning fog dissipated as the sun rose over the horizon.

    Sương mù buổi sáng tan dần khi mặt trời mọc trên đường chân trời.

to waste something, such as time or money, especially by not planning the best way of using it

lãng phí một cái gì đó, chẳng hạn như thời gian hoặc tiền bạc, đặc biệt là bằng cách không lập kế hoạch cách sử dụng nó tốt nhất

Example:
  • She was determined to achieve results and not to dissipate her energies.

    Cô quyết tâm đạt được kết quả và không tiêu hao sức lực của mình.

Related words and phrases