tiêu tan
/ˈskætə(r)//ˈskætər/The word "scatter" originated from the Old English word "scættan," which meant "to drive away" or "to disperse." This Old English word can be traced back to the Proto-Germanic root "*skett-," which meant "to drive" or "to push." As the English language evolved, the word "scatter" retained its meaning of "to disperse" or "to spread out." It has been used in this sense for centuries, ranging from describing the motion of seeds from a plant to the scattering of troops in battle. In modern English, "scatter" is commonly used as a transitive verb to indicate dispersing or spreading something to various locations. It can also be used as an intransitive verb to indicate that something is dispersing or spreading out on its own. The word "scatter" is also used as a noun to describe a scattered situation or state. In mathematics and statistics, "scatter" refers to a graphical representation of the distribution of data points. In short, the word "scatter" has its roots in Old English and retains its original meaning of "to disperse" or "to spread out" in modern English.
to throw or drop things in different directions so that they cover an area of ground
ném hoặc thả đồ vật theo các hướng khác nhau để chúng bao phủ một diện tích mặt đất
Họ rải tro của ông xuống biển.
Rải hạt cỏ trên bãi cỏ.
Anh ta đập tay xuống bàn và những quân cờ vương vãi khắp sàn.
Rải cỏ bằng hạt cỏ.
Hạt giống tràn ra khỏi gói và rơi vãi khắp bàn.
to move or to make people or animals move very quickly in different directions
di chuyển hoặc làm cho người hoặc động vật di chuyển rất nhanh theo các hướng khác nhau
Ở tiếng súng đầu tiên, đám đông tản ra.
Lũ chuột chạy tán loạn khi tôi bước vào phòng.
Vụ nổ làm phân tán một đàn chim đang đậu trên cây.
Related words and phrases