Definition of vanish

vanishverb

biến mất

/ˈvænɪʃ//ˈvænɪʃ/

The word "vanish" originated in the Middle English language around the 14th century. It originated from the Old French verb "vanir" which meant "to fade away" or "to disappear". This French word "vanir" had its ultimate roots in the Latin verb "vanescere", which also means "to fade away" or "to waste away". The Latin verb "vanescere" was closely associated with "vans" or "emptiness" as it explained the natural deterioration of any object or concept. The Latin verb was also used to describe objects that evaporated or perished over time, such as fragrance, flowers, or color. The Middle English adapted the verb "vanir" into "vanisen", and this variant was later changed into "vanissh" in the Early Modern English era around the 16th century. The verb retained its original meaning of "to fade away" or "to disappear" throughout its history. Today, the word "vanish" is commonly used to describe the disappearance of objects or concepts, especially in the context of magic and illusions.

Summary
type nội động từ
meaningbiến mất, lẩn mất, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
exampleto vanish from sight: biến mất
exampleto vanish in the crowd: lẩn mất vào đám đông
examplehopes vanished like a bubble: hy vọng tiêu tan như mây khói
meaning(toán học) triệt tiêu; biến mất
type danh từ
meaning(ngôn ngữ học) âm lướt
exampleto vanish from sight: biến mất
exampleto vanish in the crowd: lẩn mất vào đám đông
examplehopes vanished like a bubble: hy vọng tiêu tan như mây khói
namespace

to disappear suddenly and/or in a way that you cannot explain

biến mất đột ngột và/hoặc theo cách mà bạn không thể giải thích

Example:
  • He turned around and vanished into the house.

    Anh quay người lại và biến mất vào nhà.

  • The magician vanished in a puff of smoke.

    Pháp sư biến mất trong một làn khói.

  • My glasses seem to have vanished.

    Kính của tôi dường như đã biến mất.

  • He vanished without trace.

    Anh ta biến mất không dấu vết.

Extra examples:
  • I turned around and she had simply vanished.

    Tôi quay lại và cô ấy đã biến mất.

  • She vanished into the mist.

    Cô biến mất trong màn sương.

  • a man who mysteriously vanished from his home last month

    một người đàn ông đã biến mất khỏi nhà một cách bí ẩn vào tháng trước

  • The boys vanished without trace during a snowstorm.

    Các cậu bé biến mất không dấu vết trong một cơn bão tuyết.

to stop existing

ngừng tồn tại

Example:
  • the vanishing woodlands of Europe

    những khu rừng đang biến mất ở châu Âu

  • All hopes of a peaceful settlement had now vanished.

    Mọi hy vọng về một giải pháp hòa bình giờ đây đã tan biến.

  • All thoughts of leaving vanished from his mind.

    Mọi ý nghĩ muốn ra đi đều biến mất khỏi tâm trí anh.

Extra examples:
  • Her feelings of shyness rapidly vanished.

    Cảm giác ngượng ngùng của cô nhanh chóng biến mất.

  • Many of these old cinemas have now vanished altogether.

    Nhiều rạp chiếu phim cũ này hiện đã biến mất hoàn toàn.

  • Much of the land we loved has vanished forever.

    Phần lớn vùng đất chúng tôi yêu quý đã biến mất vĩnh viễn.

  • The people who built this temple have long since vanished.

    Những người xây dựng ngôi chùa này đã biến mất từ ​​lâu.

  • This plant is vanishing from our countryside.

    Loài cây này đang biến mất khỏi vùng nông thôn của chúng ta.

Idioms

disappear/vanish off the face of the earth
to disappear completely
  • Keep looking—they can't just have vanished off the face of the earth.
  • disappear, vanish, etc. into thin air
    to disappear suddenly in a mysterious way
  • She can’t just have vanished into thin air.
  • At a stroke she could make things vanish into thin air.
  • do, perform, stage a disappearing/vanishing act
    (informal)to go away or be impossible to find when people need or want you
  • The cat had done a disappearing act.