Định nghĩa của từ century

centurynoun

thế kỷ

/ˈsɛntʃ(ʊ)ri/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "century" bắt nguồn từ tiếng Latin "centuria", có nghĩa là "nhóm 100". Trong số La Mã cổ đại, ký hiệu "C" biểu thị số 100. Theo thời gian, thuật ngữ "century" xuất hiện để mô tả khoảng thời gian 100 năm, có thể là do liên quan đến số La Mã. Lần đầu tiên sử dụng từ "century" được ghi chép là vào thế kỷ 15 trong tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "senville". Từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 14 và cách viết cũng như ý nghĩa hiện đại của nó vẫn tương đối không thay đổi kể từ đó. Ngoài việc dùng để chỉ khoảng thời gian 100 năm, thuật ngữ "century" cũng có thể dùng để mô tả các số lượng khác là bội số của 100, chẳng hạn như 100 mét, 100 pound hoặc 100 thế hệ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtrăm năm, thế kỷ

meaningtrăm (cái gì đó...)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trăm đô la

namespace

a period of 100 years

khoảng thời gian 100 năm

Ví dụ:
  • A century ago, Valparaiso was the country's main port.

    Một thế kỷ trước, Valparaiso là cảng chính của đất nước.

  • He was born more than a century after the death of Confucius.

    Ông sinh ra hơn một thế kỷ sau cái chết của Khổng Tử.

  • They have lived there for centuries.

    Họ đã sống ở đó trong nhiều thế kỷ.

  • Their techniques have evolved over the centuries.

    Kỹ thuật của họ đã phát triển qua nhiều thế kỷ.

  • Those stories have been told again and again through the centuries.

    Những câu chuyện đó đã được kể đi kể lại qua nhiều thế kỷ.

Ví dụ bổ sung:
  • There have been orchards in this region for centuries.

    Đã có vườn cây ăn trái ở khu vực này trong nhiều thế kỷ.

  • a centuries-old custom

    một phong tục hàng thế kỷ

  • a collection of paintings spanning four centuries

    một bộ sưu tập tranh kéo dài bốn thế kỷ

  • a marble floor worn smooth over the centuries

    sàn đá cẩm thạch mòn nhẵn qua nhiều thế kỷ

  • a tradition passed down through the centuries

    một truyền thống được truyền qua nhiều thế kỷ

any of the periods of 100 years before or after the birth of Christ

bất kỳ khoảng thời gian nào trong 100 năm trước hoặc sau sự ra đời của Chúa Kitô

Ví dụ:
  • the twentieth century (= AD 1901–2000 or 1900–1999)

    thế kỷ XX (= AD 1901–2000 hoặc 1900–1999)

  • during the second half of the fifteenth century

    trong nửa sau thế kỷ XV

  • eighteenth-century writers

    nhà văn thế kỷ XVIII

  • the past/previous century

    thế kỷ trước/quá khứ

  • the beginning/middle/end of the century

    đầu/giữa/cuối thế kỷ

  • in the early years of the 17th century

    vào những năm đầu thế kỷ 17

  • in the first quarter of the century

    trong quý đầu tiên của thế kỷ

  • the last decade of the 20th century

    thập kỷ cuối cùng của thế kỷ 20

  • throughout the latter part of the 12th century

    trong suốt phần sau của thế kỷ 12

  • He lived in the 16th century.

    Ông sống ở thế kỷ 16.

  • in the early/late 20th century

    vào đầu/cuối thế kỷ 20

  • in the mid-nineteenth century

    vào giữa thế kỷ 19

  • The structure dates back to the 9th century.

    Cấu trúc có từ thế kỷ thứ 9.

  • By the close of this century another two billion people will have been born.

    Đến cuối thế kỷ này, hai tỷ người nữa sẽ được sinh ra.

Ví dụ bổ sung:
  • America's influence on culture grew throughout the 20th century.

    Ảnh hưởng của Mỹ đối với văn hóa tăng lên trong suốt thế kỷ 20.

  • As the 21st century dawned, the internet promised to reshape society.

    Khi thế kỷ 21 bắt đầu, Internet hứa hẹn sẽ định hình lại xã hội.

  • As we enter the 21st century, the challenges facing our world seem overwhelming.

    Khi chúng ta bước vào thế kỷ 21, những thách thức mà thế giới chúng ta phải đối mặt dường như quá lớn.

  • It was built in the 20th century.

    Nó được xây dựng vào thế kỷ 20.

  • Later centuries saw the development of a complex agricultural system.

    Những thế kỷ sau chứng kiến ​​sự phát triển của một hệ thống nông nghiệp phức tạp.

a score of 100 runs by one player

số điểm 100 lần chạy của một người chơi

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

the turn of the century/year
the time when a new century/year starts
  • It was built at the turn of the century.
  • The team are unbeaten since the turn of the year.