- The company's financial year runs from January 1st to December 31st.
Năm tài chính của công ty bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12.
- The annual financial reports for last year's financial year have been released.
Báo cáo tài chính thường niên của năm tài chính trước đã được công bố.
- The organization's fiscal year ends on March 31st.
Năm tài chính của tổ chức kết thúc vào ngày 31 tháng 3.
- The financial year for the government's budget will begin on July 1st.
Năm tài chính của ngân sách chính phủ sẽ bắt đầu vào ngày 1 tháng 7.
- The audited financial statements for the 2020-2021 financial year are now available.
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán cho năm tài chính 2020-2021 hiện đã có sẵn.
- The stock market performance in the current financial year has been quite volatile.
Hiệu suất thị trường chứng khoán trong năm tài chính hiện tại khá bất ổn.
- During the financial year, the company experienced a significant increase in revenue.
Trong năm tài chính, doanh thu của công ty đã tăng đáng kể.
- The corporation's financial year consists of twelve months ending on December 31st.
Năm tài chính của công ty bao gồm mười hai tháng kết thúc vào ngày 31 tháng 12.
- The upcoming financial year will see new tax policies implemented in the country.
Năm tài chính sắp tới sẽ chứng kiến những chính sách thuế mới được áp dụng trong nước.
- The corporation's financial year starts on July st and ends on June 30th.
Năm tài chính của công ty bắt đầu vào ngày 07 tháng 07 và kết thúc vào ngày 30 tháng 06.