Định nghĩa của từ financial year

financial yearnoun

năm tài chính

/faɪˌnænʃl ˈjɪə(r)//faɪˌnænʃl ˈjɪr/

Thuật ngữ "financial year" (thường được viết tắt là FY) dùng để chỉ khoảng thời gian 12 tháng mà một công ty hoặc tổ chức ghi lại các giao dịch tài chính và lập báo cáo tài chính. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh và kế toán. Lý do đằng sau việc áp dụng năm tài chính, trái ngược với năm dương lịch, khác nhau tùy theo quốc gia và khu vực. Ở nhiều nơi trên thế giới, năm tài chính bắt đầu vào ngày 1 tháng 4, được gọi là "ngày kết thúc năm tài chính" và kết thúc vào ngày 31 tháng 3 của năm sau. Điều này có nguồn gốc từ Đế quốc Anh, nơi năm thuế ở Vương quốc Anh được căn chỉnh với ngày kết thúc năm tài chính là tháng 4 để có thời gian chuẩn bị và nộp tờ khai thuế. Ở một số quốc gia khác, chẳng hạn như Hoa Kỳ, năm tài chính thường kết thúc vào ngày 31 tháng 12, căn chỉnh với ngày kết thúc năm dương lịch. Tuy nhiên, một số ngành nhất định, chẳng hạn như các cơ quan liên bang năm tài chính, có thể có ngày kết thúc năm tài chính khác nhau theo luật định. Tóm lại, trong khi những ngày cụ thể của năm tài chính có thể khác nhau, khái niệm chung phản ánh một khoảng thời gian xác định trong đó công ty duy trì hồ sơ tài chính và báo cáo cho các bên liên quan bên ngoài.

namespace
Ví dụ:
  • The company's financial year runs from January 1st to December 31st.

    Năm tài chính của công ty bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12.

  • The annual financial reports for last year's financial year have been released.

    Báo cáo tài chính thường niên của năm tài chính trước đã được công bố.

  • The organization's fiscal year ends on March 31st.

    Năm tài chính của tổ chức kết thúc vào ngày 31 tháng 3.

  • The financial year for the government's budget will begin on July 1st.

    Năm tài chính của ngân sách chính phủ sẽ bắt đầu vào ngày 1 tháng 7.

  • The audited financial statements for the 2020-2021 financial year are now available.

    Báo cáo tài chính đã được kiểm toán cho năm tài chính 2020-2021 hiện đã có sẵn.

  • The stock market performance in the current financial year has been quite volatile.

    Hiệu suất thị trường chứng khoán trong năm tài chính hiện tại khá bất ổn.

  • During the financial year, the company experienced a significant increase in revenue.

    Trong năm tài chính, doanh thu của công ty đã tăng đáng kể.

  • The corporation's financial year consists of twelve months ending on December 31st.

    Năm tài chính của công ty bao gồm mười hai tháng kết thúc vào ngày 31 tháng 12.

  • The upcoming financial year will see new tax policies implemented in the country.

    Năm tài chính sắp tới sẽ chứng kiến ​​những chính sách thuế mới được áp dụng trong nước.

  • The corporation's financial year starts on July st and ends on June 30th.

    Năm tài chính của công ty bắt đầu vào ngày 07 tháng 07 và kết thúc vào ngày 30 tháng 06.

Từ, cụm từ liên quan

All matches