phó từ
khốn khổ, rất bất hạnh, cùng khổ, đáng thương
làm đau khổ, gây ra sự bất hạnh, gây ra sự khổ sở
rất xấu, rất tồi, có chất lượng rất kém
khốn khổ
/ˈretʃɪdli//ˈretʃɪdli/Từ "wretchedly" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "wrec" có nghĩa là "miserable" hoặc "woeful" và hậu tố "-ly" tạo thành trạng từ. Từ "wretchedly" đã được sử dụng từ thế kỷ 14 và ban đầu có nghĩa là "theo cách khốn khổ hoặc khốn cùng". Trong tiếng Anh trung đại, từ "wretchedly" được dùng để mô tả một cái gì đó hoặc một ai đó bị coi là đáng thương, khốn khổ hoặc đáng khinh. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm cả nghĩa to hoặc dữ dội, như trong "the pain was wretchedly sharp". Ngày nay, "wretchedly" được dùng để mô tả một cái gì đó khốn khổ, nghèo nàn hoặc khốn cùng, thường mang ý nghĩa mỉa mai hoặc cường điệu. Ví dụ, "the weather was wretchedly cold" hoặc "the food was wretchedly overpriced". Từ này vẫn được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại để truyền tải cảm xúc mạnh mẽ hoặc sự nhấn mạnh.
phó từ
khốn khổ, rất bất hạnh, cùng khổ, đáng thương
làm đau khổ, gây ra sự bất hạnh, gây ra sự khổ sở
rất xấu, rất tồi, có chất lượng rất kém
in a way that shows you feel very ill or unhappy
theo cách cho thấy bạn cảm thấy rất ốm hoặc không vui
"Tôi thực sự xin lỗi", cô ấy nói một cách đau khổ.
Trận mưa như trút nước, khiến đường phố ngập lụt và người đi bộ bị ướt sũng.
Nạn nhân nằm đau đớn, quằn quại một cách khốn khổ trên giường bệnh trong khi bác sĩ cố gắng cứu sống họ.
Ngôi nhà cũ kỹ kêu cót két và rên rỉ thảm hại trong tiếng gió hú, đe dọa đổ sập bất cứ lúc nào.
Tên trộm lê bước qua con hẻm tối một cách khốn khổ, tim hắn đập thình thịch trong lồng ngực khi cố gắng tránh bị phát hiện.
very badly; to a very bad degree
rất tệ; ở mức độ rất tệ
Họ hoàn toàn không có đủ trang thiết bị cho một chuyến đi như vậy.