phó từ
một cách đáng thương
một cách tầm thường
đáng thương
/ˈpɪtɪfəli//ˈpɪtɪfəli/"Pitifully" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "pite", có nghĩa là "pity" hoặc "lòng trắc ẩn". Theo thời gian, "pite" đã phát triển thành "pity" trong tiếng Anh và hậu tố "-ful" được thêm vào để biểu thị "đầy đủ" hoặc "đặc trưng bởi". Do đó, "pitifully" theo nghĩa đen có nghĩa là "đầy đủ lòng thương hại" hoặc "đáng thương hại". Từ này đã được sử dụng từ thế kỷ 14 để mô tả điều gì đó gợi lên nỗi buồn hoặc sự đồng cảm, nhấn mạnh trạng thái dễ bị tổn thương hoặc yếu đuối.
phó từ
một cách đáng thương
một cách tầm thường
in a way that deserves pity or causes you to feel pity
theo cách đáng thương hại hoặc khiến bạn cảm thấy thương hại
Con chó rên rỉ một cách đáng thương.
Cô gầy đi một cách đáng thương.
Đội bóng đá yêu thích của Sally đã thua trận một cách thảm hại với tỷ số chung cuộc là 0-30.
Trận tuyết rơi hôm qua rất nhẹ, chỉ đủ phủ kín mặt đất.
Doanh số bán sách của tác giả đang gặp khó khăn này đã giảm đáng kể trong năm qua.
Từ, cụm từ liên quan
in a way that does not deserve respect
theo cách không đáng được tôn trọng
Đội bóng đã chơi tệ hại vào năm ngoái.
Lệ phí thấp đến mức đáng thương.