danh từ
sự rút khỏi
sự rút ra
sự rút quân
rút tiền
/wɪðˈdrɔːəl//wɪðˈdrɔːəl/"Withdrawal" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "withdragan," có nghĩa là "rút lại." Đây là sự kết hợp của "with" và "dragan," có nghĩa là "rút ra." Từ này đã phát triển theo thời gian, phản ánh cách sử dụng của nó trong nhiều bối cảnh khác nhau: từ việc rút một thứ gì đó về mặt vật lý, đến việc rút khỏi một trận chiến hoặc xã hội, và thậm chí là rút tiền từ một tài khoản ngân hàng. Khái niệm cốt lõi vẫn giữ nguyên: một động thái tránh xa một thứ gì đó hoặc một ai đó.
danh từ
sự rút khỏi
sự rút ra
sự rút quân
the act of taking an amount of money out of your bank account
hành động lấy một số tiền ra khỏi tài khoản ngân hàng của bạn
Bạn có thể rút tiền lên tới $250 một ngày.
Cô ấy đã rút 250 bảng từ tài khoản ngân hàng của mình.
the act of moving or taking something away or back
hành động di chuyển hoặc lấy đi một cái gì đó hoặc trở lại
rút hỗ trợ
việc rút quân đội Liên Hợp Quốc khỏi khu vực
việc rút một sản phẩm ra khỏi thị trường
Liên Hợp Quốc đã phải đối mặt với một cuộc rút lui ô nhục hoặc sự hiện diện quân sự lâu dài.
Đảng đang kêu gọi rút quân theo từng giai đoạn khỏi đảo.
Cảnh sát buộc phải rút lui chiến thuật.
sự rút lui của quân đội chính phủ
quân đội rút khỏi lãnh thổ bị chiếm đóng
the act of no longer taking part in something or being a member of an organization
hành động không còn tham gia vào một cái gì đó hoặc là thành viên của một tổ chức
việc ông ấy rút khỏi cuộc bầu cử
việc Anh rút khỏi EU
the period of time when somebody is getting used to not taking a drug that they have become addicted to, and the unpleasant effects of doing this
khoảng thời gian mà ai đó đã quen với việc không dùng loại ma túy mà họ đã nghiện và những tác động khó chịu khi làm điều này
Tôi có triệu chứng cai nghiện sau khi bỏ thuốc lá.
Cô ấy vẫn đang phải cai nicotin.
the act of saying that you no longer believe that something you have previously said is true
hành động nói rằng bạn không còn tin rằng điều bạn đã nói trước đây là đúng
Tờ báo đăng tin rút tiền vào ngày hôm sau.
Từ, cụm từ liên quan
the behaviour of somebody who wants to be alone and does not want to communicate with other people
hành vi của ai đó muốn ở một mình và không muốn giao tiếp với người khác
Cô ấy đang có dấu hiệu rút lui và trầm cảm.