Định nghĩa của từ separation

separationnoun

sự chia cắt, phân ly, sự chia tay, ly thân

/ˌsɛpəˈreɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "separation" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "se" có nghĩa là "apart" và "parare" có nghĩa là "đặt". Vào thế kỷ 14, cụm từ tiếng Latin "separatio" xuất hiện, sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "separacioun" và cuối cùng phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "separation". Ban đầu, thuật ngữ này ám chỉ hành động tách rời hoặc tách rời các thứ, chẳng hạn như con người, đồ vật hoặc khái niệm. Theo thời gian, ý nghĩa của nó được mở rộng để bao hàm nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả sự ngắt kết nối về mặt thể chất, cảm xúc và tinh thần. Vào thế kỷ 17, từ này có ý nghĩa triết học, đặc biệt là trong bối cảnh khái niệm về sự tách biệt giữa tâm trí và cơ thể của René Descartes. Ngày nay, "separation" bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, từ bối cảnh pháp lý và xã hội đến những trải nghiệm về mặt cảm xúc và cá nhân. Bất chấp những ứng dụng đa dạng, bản chất của từ này vẫn bắt nguồn từ khái niệm phân tách và phân biệt.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự phân ly, sự chia cắt

meaningsự chia tay, sự biệt ly

meaning(pháp lý) sự biệt cư

examplejudicial separation: sự biệt cư do toà quyết định

typeDefault

meaningsự tách, sự phân hoạch, sự chia

meanings. of roots sự tách nghiệm

meanings. of variables (giải tích) sự tách biến

namespace

the act of separating people or things; the state of being separate

hành động tách người hoặc vật; trạng thái tách biệt

Ví dụ:
  • the state’s eventual separation from the federation

    sự tách biệt cuối cùng của nhà nước khỏi liên bang

  • the need for a clear separation between Church and State

    sự cần thiết phải có sự tách biệt rõ ràng giữa Giáo hội và Nhà nước

Ví dụ bổ sung:
  • the clear separation of powers between the executive and the legislature

    sự phân chia quyền lực rõ ràng giữa hành pháp và lập pháp

  • the separation of children from their parents during the war

    sự chia ly của trẻ em với cha mẹ trong chiến tranh

Từ, cụm từ liên quan

a period of time that people spend apart from each other

một khoảng thời gian mà mọi người sống xa nhau

Ví dụ:
  • They were reunited after a separation of more than 20 years.

    Họ đã được đoàn tụ sau hơn 20 năm xa cách.

  • Prolonged separations of this kind are damaging to very young children.

    Sự xa cách kéo dài kiểu này gây tổn hại cho trẻ nhỏ.

  • She is visiting her family after a long separation.

    Cô ấy đang về thăm gia đình sau một thời gian dài xa cách.

a decision that a husband and wife make to live apart while they are still legally married

quyết định mà một người chồng và một người vợ đưa ra để sống ly thân trong khi họ vẫn là vợ chồng hợp pháp

Ví dụ:
  • a legal separation

    sự ly thân hợp pháp

  • The couple are having a trial separation.

    Cặp đôi đang trải qua cuộc ly thân thử nghiệm.

  • Sixty per cent of all marital separations occur before the tenth year of marriage.

    Sáu mươi phần trăm các cuộc ly thân trong hôn nhân xảy ra trước năm thứ mười của cuộc hôn nhân.

Ví dụ bổ sung:
  • She would not consider separation or divorce.

    Cô ấy sẽ không cân nhắc việc ly thân hay ly hôn.

  • the separation from his wife

    sự chia tay với vợ

Từ, cụm từ liên quan