having a lot of money
có nhiều tiền
- a well-off family
một gia đình khá giả
- They are much better off than us.
Họ có cuộc sống tốt đẹp hơn chúng ta rất nhiều.
Từ, cụm từ liên quan
in a good situation
trong một tình huống tốt
- I've got my own room so I'm well off.
Tôi có phòng riêng nên tôi thấy khá thoải mái.
- Some people don't know when they're well off.
Một số người không biết khi nào họ giàu có.