Định nghĩa của từ overweight

overweightadjective

thừa cân

/ˌəʊvəˈweɪt//ˌəʊvərˈweɪt/

Thuật ngữ "overweight" xuất hiện vào cuối thế kỷ 19, có thể bắt nguồn từ sự kết hợp của tiền tố "over-" có nghĩa là "exceeding" và danh từ "weight". Trước khi sử dụng, mọi người đã sử dụng các thuật ngữ như "corpulent" hoặc "obese" để mô tả những cá nhân có cân nặng quá mức. Sự gia tăng của "overweight" trùng với nhận thức ngày càng tăng về các vấn đề sức khỏe liên quan đến tình trạng thừa cân, đặc biệt là trong bối cảnh của Cách mạng Công nghiệp và lối sống thay đổi.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtrọng lượng trội ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleoverweight luggage: hành lý quá trọng lượng hợp lệ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) số cân thừa (béo quá)

type tính từ

meaningquá trọng lượng hợp lệ

exampleoverweight luggage: hành lý quá trọng lượng hợp lệ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) béo quá

namespace

too heavy, in a way that may be unhealthy

quá nặng, theo cách có thể không lành mạnh

Ví dụ:
  • She was only a few pounds overweight.

    Cô ấy chỉ thừa cân vài cân.

  • A number of medical conditions are due to being overweight.

    Một số tình trạng bệnh lý là do thừa cân.

  • You don’t look overweight.

    Bạn trông không hề thừa cân.

  • Jennifer's doctor advised her to lose weight because she is currently overweight, putting her at risk for several health issues.

    Bác sĩ của Jennifer khuyên cô nên giảm cân vì hiện cô đang thừa cân, khiến cô có nguy cơ mắc một số vấn đề sức khỏe.

  • After years of ignoring his weight problem, Tom has finally realized that he is overweight and is committing to a healthy lifestyle change.

    Sau nhiều năm lờ đi vấn đề cân nặng của mình, Tom cuối cùng đã nhận ra rằng anh bị thừa cân và đang quyết tâm thay đổi lối sống lành mạnh.

Từ, cụm từ liên quan

above an allowed weight

vượt quá trọng lượng cho phép

Ví dụ:
  • overweight baggage

    hành lý quá cân

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.