Định nghĩa của từ voice

voicenoun

tiếng, giọng nói

/vɔɪs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "voice" có một lịch sử hấp dẫn. Từ tiếng Anh cổ "gōs" hoặc "gōh" dùng để chỉ âm thanh hoặc tiếng kêu của một người hoặc động vật. Theo thời gian, cách viết đã phát triển thành "voice" và ý nghĩa được mở rộng để bao gồm cả âm thanh của tiếng nói hoặc tiếng hát của một người. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "voice" được dùng để dịch tiếng Latin "vox", cũng có nghĩa là "sound" hoặc "tiếng kêu". Người ta cho rằng từ tiếng Latin này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "weuh-", có nghĩa là "nói" hoặc "hát". Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "voice" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với khái niệm âm thanh và cách diễn đạt. Ngày nay, chúng ta sử dụng từ này để mô tả không chỉ âm thanh vật lý của dây thanh quản mà còn cả biểu cảm, tông giọng và tính cách độc đáo đến từ giọng nói của mỗi người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng, tiếng nói, giọng nói ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleto voice the feelings of the crowd: nói lên cảm nghĩ của quần chúng

examplein a low voice: nói khẽ

examplea sweet voice: giọng êm ái

meaningý kiến; lời, lời nói; sự bày tỏ, sự phát biểu

exampleto voice a consonant: phát một phụ âm thành âm kêu

examplewith one voice: đồng thanh, nhất trí

exampleto listen to the voice of a friend: nghe lời bạn

meaning(ngôn ngữ học) âm kêu

type ngoại động từ

meaningbày tỏ, nói lên

exampleto voice the feelings of the crowd: nói lên cảm nghĩ của quần chúng

examplein a low voice: nói khẽ

examplea sweet voice: giọng êm ái

meaning(ngôn ngữ học) phát thành âm kêu

exampleto voice a consonant: phát một phụ âm thành âm kêu

examplewith one voice: đồng thanh, nhất trí

exampleto listen to the voice of a friend: nghe lời bạn

sound from mouth

the sound or sounds produced through the mouth by a person speaking or singing

âm thanh hoặc âm thanh được tạo ra qua miệng bởi một người nói hoặc hát

Ví dụ:
  • I could hear voices in the next room.

    Tôi có thể nghe thấy giọng nói ở phòng bên cạnh.

  • He recognized Sarah's voice.

    Anh nhận ra giọng nói của Sarah.

  • to speak in a deep/soft/loud voice

    nói với giọng trầm/nhẹ nhàng/to

  • ‘I promise,’ she said in a small voice (= a quiet, shy voice).

    ‘Tôi hứa,’ cô ấy nói bằng một giọng nhỏ (= một giọng nói trầm lặng, nhút nhát).

  • There was a note of concern in his voice.

    Trong giọng nói của anh có chút lo lắng.

  • He never raised his voice (= spoke loudly in an angry way) to the children.

    Anh ấy không bao giờ lớn tiếng (= nói to một cách giận dữ) với bọn trẻ.

  • to lower your voice (= to speak more quietly)

    hạ thấp giọng nói của bạn (= nói nhỏ hơn)

  • Keep your voice down (= speak quietly).

    Giữ giọng nói của bạn xuống (= nói nhỏ).

  • Don't take that tone of voice with me!

    Đừng dùng giọng điệu đó với tôi!

  • The men turned around at the sound of my voice.

    Những người đàn ông quay lại khi nghe thấy giọng nói của tôi.

  • Her voice shook with emotion.

    Giọng cô run lên vì xúc động.

  • ‘There you are,’ said a voice behind me.

    “Anh đây rồi,” một giọng nói vang lên phía sau tôi.

  • When did his voice break (= become deep like a man's)?

    Khi nào giọng anh ấy vỡ ra (= trở nên trầm như đàn ông)?

  • Her voice sounded familiar.

    Giọng cô nghe quen quen.

  • He was suffering from flu and had lost his voice (= could not speak).

    Anh ấy bị cúm và bị mất giọng (= không thể nói được).

  • She has a good singing voice.

    Cô ấy có giọng hát hay.

  • She was in good voice (= singing well) at the concert tonight.

    Cô ấy có giọng hát hay (= hát hay) tại buổi hòa nhạc tối nay.

Ví dụ bổ sung:
  • ‘Do you have to speak to me in that tone of voice?’ she asked sadly.

    “Anh có nhất thiết phải nói với tôi bằng giọng điệu đó không?” cô buồn bã hỏi.

  • ‘Get out!’ she shouted in a shrill voice.

    ‘Ra ngoài!’ cô hét lên với giọng chói tai.

  • ‘So he won't come…’ her voice trailed off in disappointment.

    ‘Vậy là anh ấy sẽ không đến…’ giọng cô ấy thất vọng.

  • ‘Who is it?’ a female voice called out.

    “Ai vậy?” một giọng nữ vang lên.

  • He managed to keep his voice steady despite his feelings of panic.

    Anh cố gắng giữ giọng ổn định bất chấp cảm giác hoảng loạn.

-voiced

having a voice of the type mentioned

có giọng nói thuộc loại được đề cập

Ví dụ:
  • low-voiced

    giọng nói trầm

  • squeaky-voiced

    giọng khàn khàn

opinion

the right to express your opinion and influence decisions

quyền bày tỏ ý kiến ​​​​của bạn và ảnh hưởng đến quyết định

Ví dụ:
  • Employees should have a voice in the decision-making process.

    Nhân viên phải có tiếng nói trong quá trình ra quyết định.

  • Refugees have been unable to find a voice in politics.

    Người tị nạn không thể tìm được tiếng nói trong chính trị.

a particular attitude, opinion or feeling that is expressed; a feeling or an opinion that you become aware of inside yourself

một thái độ, ý kiến ​​hoặc cảm giác cụ thể được thể hiện; một cảm giác hoặc một ý kiến ​​mà bạn nhận thức được bên trong chính mình

Ví dụ:
  • He pledged that his party would listen to the voice of the people.

    Ông cam kết đảng của ông sẽ lắng nghe tiếng nói của người dân.

  • Very few dissenting voices were heard on the right of the party.

    Rất ít tiếng nói bất đồng quan điểm được nghe thấy ở bên phải đảng.

  • the voice of reason/sanity/conscience

    tiếng nói của lý trí/sự tỉnh táo/lương tâm

  • ‘Coward!’ a tiny inner voice insisted.

    ‘Đồ hèn nhát!’ một giọng nói nhỏ bên trong nhấn mạnh.

Ví dụ bổ sung:
  • An inner voice told him that what he had done was wrong.

    Một giọng nói bên trong nói với anh rằng việc anh đã làm là sai.

  • Dissenting voices at the newspaper are very rare.

    Những tiếng nói bất đồng trên báo chí là rất hiếm.

  • Many senior politicians have lent their voices to the campaign.

    Nhiều chính trị gia cấp cao đã lên tiếng cho chiến dịch này.

  • Powerful voices in the Senate are determined to bring down the president.

    Những tiếng nói mạnh mẽ tại Thượng viện quyết tâm hạ bệ tổng thống.

an organization that expresses the opinion of a particular section of society

một tổ chức thể hiện quan điểm của một bộ phận cụ thể của xã hội

Ví dụ:
  • The Royal Society is the voice of the British science establishment.

    Hiệp hội Hoàng gia là tiếng nói của cơ sở khoa học Anh.

grammar

the form of a verb that shows whether the subject of a sentence performs the action (the active voice) or is affected by it (the passive voice)

dạng của động từ cho biết chủ ngữ của câu thực hiện hành động (giọng chủ động) hay bị ảnh hưởng bởi hành động đó (giọng thụ động)

Ví dụ:
  • Can you turn this sentence into the passive voice?

    Bạn có thể chuyển câu này sang thể bị động được không?

phonetics

sound produced by movement of the vocal cords used in the pronunciation of vowels and some consonants

âm thanh được tạo ra bởi sự chuyển động của dây thanh âm được sử dụng khi phát âm nguyên âm và một số phụ âm

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

at the top of your voice
as loudly as possible
  • She was screaming at the top of her voice.
  • I was shouting at the top of my voice but she couldn't hear me.
  • find your voice/tongue
    to be able to speak or express your opinion
    give voice to something
    to express your feelings, worries, etc.
  • Many workers at the meeting gave voice to their fears about job security.
  • like, etc. the sound of your own voice
    (disapproving)to like talking a lot or too much, usually without wanting to listen to other people
  • She’s much too fond of the sound of her own voice.
  • make your voice heard
    to express your feelings, opinions, etc. in a way that makes people notice and consider them
  • The programme gives ordinary viewers a chance to make their voices heard.
  • a society in which individuals are able to make their voices heard
  • a/the still small voice
    (literary)the voice of God or your conscience, that tells you to do what is morally right
    with one voice
    as a group; with everyone agreeing
  • The various opposition parties speak with one voice on this issue.
  • The teachers speak with one voice when they demand an end to the cuts.