danh từ
nhựa vinyl (chất nhựa dẻo hơi cứng, nhất là PVC được dùng làm áo mưa, đựa hát, bìa sách )
vinyl
/ˈvaɪnl//ˈvaɪnl/Từ "vinyl" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "kìnion", có nghĩa là "acid". Vào cuối thế kỷ 19, các nhà hóa học đã phát hiện ra rằng quá trình trùng hợp vinyl clorua – một hợp chất mà họ phân lập từ dầu mỏ – tạo ra một vật liệu linh hoạt, trong mờ có khả năng thay thế cao su, một nguồn tài nguyên đắt đỏ và khan hiếm vào thời điểm đó. Vật liệu này ban đầu được gọi là "vinyl plastic" hoặc "vinyl chloride resin", nhưng sau đó được rút ngắn thành "vinyl" vào khoảng những năm 1930, khi sản xuất và sử dụng các sản phẩm vinyl bắt đầu tăng nhanh chóng. Cái tên này đã tồn tại và vinyl thường được liên kết với nhiều loại vật liệu và sản phẩm, từ sàn nhà và vách ngăn đến bao bì và phương tiện ghi âm. Ngày nay, vinyl là một vật liệu đa năng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, do độ bền, giá cả phải chăng và dễ sản xuất.
danh từ
nhựa vinyl (chất nhựa dẻo hơi cứng, nhất là PVC được dùng làm áo mưa, đựa hát, bìa sách )
a strong plastic that can bend easily, used for covering walls, floors and furniture, and for making book covers and, especially in the past, records
một loại nhựa chắc chắn, có thể uốn cong dễ dàng, được sử dụng để phủ lên tường, sàn nhà và đồ nội thất, đồng thời làm bìa sách và đặc biệt là hồ sơ trước đây
records made of vinyl, in contrast to CDs
bản ghi làm bằng nhựa vinyl, trái ngược với đĩa CD
Bố tôi vẫn còn giữ tất cả các album cũ trên đĩa nhựa.