Định nghĩa của từ viciously

viciouslyadverb

một cách ác độc

/ˈvɪʃəsli//ˈvɪʃəsli/

Từ "viciously" có nguồn gốc từ thuật ngữ tiếng Latin "viciousus" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "deformed" hoặc "héo úa". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "vivere", có nghĩa là "sống". Theo thời gian, thuật ngữ "viciousus" đã phát triển để mô tả một điều gì đó độc ác, xấu xa hoặc đồi trụy. Trong tiếng Anh trung đại, từ "vicious" xuất hiện, ban đầu ám chỉ một điều gì đó đồi trụy hoặc xấu xa về mặt đạo đức. Hậu tố "-ly" được thêm vào để tạo thành trạng từ "viciously," có nghĩa là thực hiện một hành động theo cách độc ác hoặc xấu xa. Từ này đã trở thành một từ tiếng Anh phổ biến, với định nghĩa mở rộng bao gồm hành động hoặc cư xử theo cách tàn nhẫn, hung bạo hoặc nhẫn tâm. Ngày nay, "viciously" được sử dụng rộng rãi để mô tả những hành động đáng chê trách về mặt đạo đức và thiếu lòng tốt hoặc lòng trắc ẩn.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningxấu xa, hằn học

meaningsa vào tội lỗi, bị sa đoạ, đồi bại

meaninghoang dã và nguy hiểm (thú vật)

namespace

in a violent and cruel way

theo cách bạo lực và tàn ác

Ví dụ:
  • He was viciously beaten.

    Ông đã bị đánh đập một cách dã man.

  • The pack of hungry wolves viciously attacked the unsuspecting deer, tearing apart its flesh in mere seconds.

    Bầy sói đói hung dữ tấn công con nai không hề hay biết, xé xác nó chỉ trong vài giây.

  • The swarm of bees viciously stung the intruder who dared to enter their hive.

    Đàn ong đốt dữ dội những kẻ xâm nhập dám bước vào tổ của chúng.

  • In a fit of rage, the jealous lover viciously pounded on his partner's door, screaming profanities until the police arrived.

    Trong cơn tức giận, gã tình nhân ghen tuông đã đập cửa phòng bạn gái một cách hung dữ, la hét những lời tục tĩu cho đến khi cảnh sát đến.

  • The mob Viciously turned on the politician who had previously been celebrated, tarring and feathering him and driving him out of town.

    Đám đông đã quay sang tấn công chính trị gia trước đó từng được ca ngợi, bôi nhựa đường và lông vũ lên người ông rồi đuổi ông ra khỏi thị trấn.

in a way that is full of hate and anger

theo cách đầy hận thù và tức giận

Ví dụ:
  • People viciously abused her online.

    Mọi người đã lăng mạ cô ấy một cách tàn ác trên mạng.