danh từ
nhung vải
(số nhiều) quần nhung (mặc đi săn)
(số nhiều) người coi nơi săn bắn
nhung
/ˈvelvətiːn//ˈvelvətiːn/Từ "velveteen" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Pháp "velours", nghĩa là nhung, và "etain", nghĩa là orerin thép. Vào thế kỷ 15, những người thợ thủ công bắt đầu dệt một loại vải bắt chước sự mềm mại và sang trọng của nhung, nhưng với nền là dây thép thay vì lụa hoặc cotton. Loại nhung tổng hợp này được gọi là "velveteen." Cái tên này vẫn được giữ nguyên, ngay cả khi quy trình sản xuất được cải thiện và loại vải này trở nên rẻ hơn để sản xuất. Ngày nay, velveteen dùng để chỉ một loại vải mềm, sang trọng với lớp lông giống như da lộn, thường được sử dụng trong quần áo, đồ bọc và phụ kiện. Mặc dù có khởi đầu khiêm tốn, từ này đã trở thành từ đồng nghĩa với sự thoải mái và sang trọng.
danh từ
nhung vải
(số nhiều) quần nhung (mặc đi săn)
(số nhiều) người coi nơi săn bắn
Chiếc ghế sofa nhung sang trọng trong phòng khách mang đến nét thanh lịch cho phong cách trang trí đơn giản.
Chiếc váy nhung ôm sát đường cong của nữ diễn viên ở mọi vị trí cần thiết, khiến cô trở nên quyến rũ một cách tự nhiên.
Tấm ga trải giường nhung sang trọng mềm mại như một đám mây khi tôi chìm vào giấc ngủ sau một ngày dài.
Chiếc áo choàng nhung quấn quanh tôi như một cái ôm ấm áp vào những buổi sáng lạnh giá.
Tôi không thể cưỡng lại việc vuốt ngón tay trên chiếc gối nhung, cảm nhận kết cấu của nó trên làn da.
Rèm nhung tạo nên bầu không khí ấm cúng, sang trọng trong phòng ngủ, hoàn hảo cho một đêm ngon giấc.
Chiếc máy hát đĩa nhung cổ điển làm tăng thêm cá tính cho căn hộ của người yêu âm nhạc.
Tấm lót phô mai nhung giúp bảo quản và giữ cho phô mai thủ công của tôi được lâu dài và an toàn.
Mùi nhung của hiệu sách cũ tràn ngập mùi hương quen thuộc của nó.
Cái dạ dày nhung của chú cừu con rất khó chịu và ngứa ngáy cho đến khi nó được xoa dịu bởi tình yêu và sự quan tâm, như được giải thích trong cuốn tiểu thuyết kinh điển "Chú thỏ nhung".