danh từ
cái bao, cái bọc, vật che phủ, lớp phủ ngoài
cái nắp
sự bao bọc, sự phủ, sự che đậy
lead covering: sự phủ chì, sự mạ chì
Default
(Tech) bọc dây
sự bao bọc, sự che phủ, cái bao,bọc
/ˈkʌv(ə)rɪŋ/Từ "covering" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cūþering", có nghĩa là "nơi ẩn náu" hoặc "nơi trú ẩn". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ "cūþ", có nghĩa là "known" hoặc "quen thuộc", ám chỉ thứ gì đó mang lại cảm giác an toàn hoặc quen thuộc. Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển từ nơi ẩn náu vật lý sang khái niệm trừu tượng hơn về thứ gì đó bao phủ hoặc bao bọc. Sự phát triển này được phản ánh trong cách sử dụng hiện đại của "covering" như một động từ để chỉ hành động che giấu hoặc bảo vệ, và như một danh từ để mô tả một lá chắn vật lý hoặc ẩn dụ.
danh từ
cái bao, cái bọc, vật che phủ, lớp phủ ngoài
cái nắp
sự bao bọc, sự phủ, sự che đậy
lead covering: sự phủ chì, sự mạ chì
Default
(Tech) bọc dây
a layer of something that covers something else
một lớp của cái gì đó bao phủ cái gì khác
một lớp tuyết dày phủ trên mặt đất
Bảo vệ cây bằng cách che phủ bằng phân trộn hoặc lá.
Da không chỉ là một lớp phủ bề ngoài cho cơ thể.
Hạt có nhiều lớp phủ bảo vệ.
Có một thảm thực vật dày đặc dọc theo bờ sông.
a layer of material such as carpet or wallpaper, used to cover, decorate and protect floors, walls, etc.
một lớp vật liệu như thảm hoặc giấy dán tường, dùng để che phủ, trang trí và bảo vệ sàn nhà, tường, v.v.
tấm phủ sàn/tường
Làm căn phòng của bạn trở nên sống động hơn bằng một số vật liệu dán tường mới.
Phòng giam có tường trống và không có sàn trải.
Lớp mái che hiện tại đã bị dỡ bỏ.
a piece of material that covers something
một mảnh vật liệu bao gồm một cái gì đó
Chúng tôi kéo lớp phủ nhựa ra khỏi đồ nội thất mới.
Từ, cụm từ liên quan