tính từ
không có lý do
không có động lực
/ˌʌnˈməʊtɪveɪtɪd//ˌʌnˈməʊtɪveɪtɪd/"Unmotivated" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "motivated". "Motivated" bắt nguồn từ tiếng Latin "motus", có nghĩa là "di chuyển", bản thân từ này bắt nguồn từ động từ "movere", có nghĩa là "di chuyển". Tiền tố "un-" thêm phủ định vào "motivated", tạo ra "unmotivated," ngụ ý thiếu động lực bên trong, nhiệt tình hoặc mong muốn hành động.
tính từ
không có lý do
not having interest in or enthusiasm for something, especially work or study
không có hứng thú hoặc nhiệt tình với điều gì đó, đặc biệt là công việc hoặc học tập
sinh viên không có động lực
Sau nhiều tháng làm việc chăm chỉ, cả nhóm đột nhiên mất động lực và năng suất làm việc giảm mạnh.
Sự thiếu động lực của học sinh này thể hiện rõ qua thành tích yếu kém của cô trong kỳ thi.
Thái độ thiếu động lực của vận động viên này khiến mọi người ngạc nhiên, vì cô nổi tiếng là người có tính cạnh tranh dữ dội.
Doanh số bán hàng của công ty giảm mạnh sau khi CEO mất động lực và không truyền đạt được định hướng rõ ràng cho nhóm của mình.
without a reason or motive
không có lý do hoặc động cơ
một cuộc tấn công không có động cơ