Định nghĩa của từ cooperation

cooperationnoun

sự hợp tác

/kəʊˌɒpəˈreɪʃn//kəʊˌɑːpəˈreɪʃn/

Từ "cooperation" có nguồn gốc từ thế kỷ 17 và bắt nguồn từ tiếng Pháp "coopération", bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "con-operare", có nghĩa là "làm việc hoặc hoạt động cùng nhau". Trong cách sử dụng ban đầu, thuật ngữ hợp tác xã ám chỉ cụ thể đến các xã hội hoặc doanh nghiệp do các thành viên cùng sở hữu và điều hành vì lợi ích chung. Hợp tác xã xuất hiện như một phản ứng chống lại các hoạt động bóc lột của các doanh nghiệp tư bản lớn hơn, coi trọng lợi nhuận hơn phẩm giá và phúc lợi của người lao động. Khi khái niệm hợp tác mở rộng ra ngoài bối cảnh hợp tác xã kinh tế, ý nghĩa của từ này bắt đầu thay đổi. Vào cuối thế kỷ 19, hợp tác bắt đầu gắn liền với ý tưởng cùng nhau làm việc hướng tới một mục tiêu hoặc mục đích chung, cho dù đó là trong bối cảnh xã hội, chính trị hay môi trường. Ngày nay, hợp tác được công nhận rộng rãi là một thành phần quan trọng của xã hội đương đại, khi các cá nhân, tổ chức và quốc gia tìm cách giải quyết những thách thức phức tạp và đạt được kết quả chung. Trong những năm gần đây, quản trị hợp tác ngày càng được chú trọng, thừa nhận tầm quan trọng của sự hợp tác và phối hợp để đạt được kết quả bền vững và công bằng.

Tóm Tắt

typeDefault

meaningsự hợp tác

namespace

the fact of doing something together or of working together towards a shared aim

thực tế của việc làm điều gì đó cùng nhau hoặc làm việc cùng nhau hướng tới một mục tiêu chung

Ví dụ:
  • They offered their cooperation on the project.

    Họ đề nghị hợp tác trong dự án.

  • a report produced by the government in cooperation with the chemical industry

    một báo cáo do chính phủ hợp tác với ngành hóa chất thực hiện

  • We would like to see closer cooperation between parents and schools.

    Chúng tôi mong muốn sự hợp tác chặt chẽ hơn giữa phụ huynh và nhà trường.

  • We should like to thank you for your cooperation with us.

    Chúng tôi xin cảm ơn sự hợp tác của bạn với chúng tôi.

  • The students cooperated with each other during the group project, ensuring that every member had a clear understanding of their responsibilities.

    Các sinh viên đã hợp tác với nhau trong suốt quá trình thực hiện dự án nhóm, đảm bảo rằng mọi thành viên đều hiểu rõ trách nhiệm của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • The film was made in cooperation with the Board.

    Bộ phim được thực hiện với sự hợp tác của Hội đồng.

  • There is a need for greater economic cooperation.

    Cần có sự hợp tác kinh tế lớn hơn.

  • They are seeking the cooperation of senior medical staff.

    Họ đang tìm kiếm sự hợp tác của các nhân viên y tế cấp cao.

  • We are hoping to enlist the cooperation of women's groups.

    Chúng tôi hy vọng sẽ nhận được sự hợp tác của các nhóm phụ nữ.

  • We asked for their cooperation in the collection of data.

    Chúng tôi đã yêu cầu họ hợp tác trong việc thu thập dữ liệu.

a desire to be helpful and do as you are asked

mong muốn được giúp đỡ và làm những gì bạn được yêu cầu

Ví dụ:
  • We would be grateful for your cooperation in clearing the hall as quickly as possible.

    Chúng tôi rất biết ơn sự hợp tác của bạn trong việc dọn dẹp hội trường càng nhanh càng tốt.

Từ, cụm từ liên quan