danh từ
sự cộng tác
to work in collaboration with others: cộng tác với những người khác
sự cộng tác với địch
sự hợp tác
/kəˌlæbəˈreɪʃn//kəˌlæbəˈreɪʃn/Từ "collaboration" có nguồn gốc từ tiếng Latin. "Collaborare" là động từ tiếng Latin có nghĩa là "làm việc cùng nhau" hoặc "cùng nhau lao động". Động từ này là sự kết hợp của "con-" (có nghĩa là "together") và "laborare" (có nghĩa là "làm việc"). Thuật ngữ tiếng Latin này được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả bối cảnh lao động chung hoặc nỗ lực chung. Từ "collaboration" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 để mô tả nỗ lực chung hoặc công việc chung. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm ý tưởng làm việc cùng nhau như một nhóm, thường có mục tiêu hoặc mục đích chung. Trong cách sử dụng hiện đại, sự hợp tác có thể đề cập đến bất cứ điều gì từ một nhóm dự án đơn giản đến một quan hệ đối tác toàn cầu. Trong suốt lịch sử của mình, khái niệm hợp tác đã trở nên thiết yếu trong nhiều khía cạnh của hoạt động của con người, từ nghệ thuật và khoa học đến chính trị và kinh doanh. Nó phản ánh mong muốn cơ bản của con người là cùng nhau làm việc hướng tới một mục tiêu chung, và ý nghĩa của nó ngày càng tăng lên trong một thế giới ngày càng kết nối.
danh từ
sự cộng tác
to work in collaboration with others: cộng tác với những người khác
sự cộng tác với địch
the act of working with another person or group of people to create or produce something
hành động làm việc với người khác hoặc nhóm người để tạo ra hoặc sản xuất một cái gì đó
Đó là sự hợp tác mang lại kết quả cực kỳ hữu ích.
Chiếc máy bay mới là một thắng lợi của sự hợp tác công nghiệp và kỹ thuật của châu Âu.
kết quả của sự hợp tác hiệu quả với ngành
Cô đã viết cuốn sách với sự cộng tác của một trong những học sinh của mình.
Chính phủ đã hợp tác chặt chẽ với các giáo viên về chương trình giảng dạy mới.
sự hợp tác giữa giáo viên và chính phủ
Dự án được thiết kế để thúc đẩy sự hợp tác giữa trường đại học và doanh nghiệp.
sự hợp tác giữa các chuyên gia trong các lĩnh vực khác nhau
sự hợp tác giữa hai nhà văn
a piece of work produced by two or more people or groups of people working together
một tác phẩm được tạo ra bởi hai hay nhiều người hoặc nhóm người làm việc cùng nhau
Triển lãm là sự hợp tác với Trung tâm Hình ảnh Chuyển động Australia.
Nhiệm vụ này là sự hợp tác giữa Cơ quan Vũ trụ Quốc gia Nhật Bản và NASA.
the act of helping the enemy during a war when they have taken control of your country
hành động giúp đỡ kẻ thù trong chiến tranh khi chúng đã nắm quyền kiểm soát đất nước của bạn
sự hợp tác thời chiến của ông với Đức Quốc xã