Định nghĩa của từ unattractive

unattractiveadjective

không hấp dẫn

/ˌʌnəˈtræktɪv//ˌʌnəˈtræktɪv/

"Unattractive" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "attractive". "Attractive" bắt nguồn từ tiếng Latin "attrahere" có nghĩa là "thu hút", bản thân từ này được tạo thành từ "ad" (thu hút) + "trahere" (thu hút). Do đó, "unattractive" theo nghĩa đen có nghĩa là "không thu hút", biểu thị sự thiếu hụt các phẩm chất hấp dẫn hoặc thú vị. Khái niệm này đã tồn tại trong nhiều thế kỷ, nhưng từ hiện đại "unattractive" đã được củng cố vào thế kỷ 17.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningít hấp dẫn, không lôi cuốn, không quyến rũ; không có duyên

meaningkhó thương, khó ưa (tính tình...)

namespace

not attractive or pleasant to look at

không hấp dẫn hoặc dễ chịu khi nhìn vào

Ví dụ:
  • an unattractive brown colour

    một màu nâu không hấp dẫn

  • The old, peeling paint on the abandoned building made it look unattractive and unwelcoming.

    Lớp sơn cũ bong tróc trên tòa nhà bỏ hoang khiến nó trông không hấp dẫn và không thân thiện.

  • The overcooked, burnt food on the plate was unattractive and lacked any appeal.

    Thức ăn bị nấu quá chín, cháy khét trên đĩa trông không hấp dẫn và thiếu sức hấp dẫn.

  • The car with rusted, damaged bodywork and missing hubcaps was unattractive and looked like it had been abandoned for years.

    Chiếc xe có thân xe rỉ sét, hư hỏng và mất vành xe trông không đẹp mắt và trông như thể đã bị bỏ hoang trong nhiều năm.

  • The cluttered and disorganized office space was unattractive and caused feelings of stress and overwhelm.

    Không gian văn phòng lộn xộn và thiếu ngăn nắp không hấp dẫn và gây ra cảm giác căng thẳng và choáng ngợp.

Ví dụ bổ sung:
  • His face creased into an unattractive smile.

    Khuôn mặt anh ta nhăn lại thành một nụ cười không mấy hấp dẫn.

  • The women were young and not unattractive.

    Những người phụ nữ còn trẻ và không kém hấp dẫn.

not good, interesting or pleasant

không tốt, thú vị hoặc dễ chịu

Ví dụ:
  • one of the unattractive aspects of the free market economy

    một trong những khía cạnh kém hấp dẫn của nền kinh tế thị trường tự do

Ví dụ bổ sung:
  • He was an unattractive character: selfish, moody and arrogant.

    Anh ta là một nhân vật kém hấp dẫn: ích kỷ, thất thường và kiêu ngạo.

  • Repeat surgery is often a very risky and unattractive proposition.

    Phẫu thuật lặp lại thường là một đề xuất rất rủi ro và không hấp dẫn.

  • She was faced with a difficult choice between two equally unattractive alternatives.

    Cô phải đối mặt với sự lựa chọn khó khăn giữa hai lựa chọn thay thế kém hấp dẫn như nhau.