Định nghĩa của từ clumsy

clumsyadjective

hậu đậu

/ˈklʌmzi//ˈklʌmzi/

Từ "clumsy" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Hà Lan. Thuật ngữ "clumsy" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "clums" hoặc "clom" có nghĩa là "lump" hoặc "mass" và "ys" có nghĩa là "like". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), thuật ngữ "clumsy" xuất hiện, ban đầu có nghĩa là "lumpish" hoặc " clumsy in shape". Từ này có nghĩa hiện đại vào thế kỷ 15, mô tả một người vụng về, vụng về và không thanh lịch trong các chuyển động hoặc hành động của họ. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao gồm cảm giác thiếu kỹ năng hoặc phối hợp, ký hiệu một người dễ mắc lỗi hoặc tai nạn. Từ này hiện nay thường được dùng để mô tả một người vụng về hoặc bất hạnh, thường để truyền đạt cảm giác thích thú hoặc tình cảm hơn là chỉ trích.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningvụng, vụng về, lóng ngóng

meaninglàm vụng (đồ vật)

meaningkhông gọn; khó coi

namespace

moving or doing things in a way that is not smooth or steady or careful

di chuyển hoặc làm việc một cách không suôn sẻ, ổn định hoặc cẩn thận

Ví dụ:
  • I spilt your coffee. Sorry—that was clumsy of me.

    Tôi làm đổ cà phê của bạn. Xin lỗi - tôi thật vụng về.

  • His clumsy fingers couldn't untie the knot.

    Những ngón tay vụng về của anh không thể tháo được nút thắt.

done without skill or in a way that offends people

được thực hiện mà không có kỹ năng hoặc theo cách xúc phạm mọi người

Ví dụ:
  • She made a clumsy attempt to apologize.

    Cô cố gắng vụng về để xin lỗi.

difficult to move or use easily; not well designed

khó di chuyển hoặc sử dụng dễ dàng; thiết kế không tốt

too complicated to understand or use easily

quá phức tạp để hiểu hoặc sử dụng dễ dàng

Ví dụ:
  • The complaints procedure is clumsy and time-consuming.

    Thủ tục khiếu nại còn vụng về và tốn thời gian.

Từ, cụm từ liên quan

All matches