tính từ
xấu, xấu xí
as ugly as sin: xấu như ma
to grow ugly: xấu đi
xấu, xấu xa, khó chịu; đáng sợ
ugly news: tin xấu
ugly weather: tiết trời xấu
an ugly customer: (thông tục) một đứa xấu; một thằng đáng sợ
xấu xí, xấu xa
/ˈʌɡli/Từ "ugly" có nguồn gốc từ lâu và phức tạp. Từ được ghi chép sớm nhất cho "ugly" trong tiếng Anh là "wælgh", có niên đại từ khoảng năm 600 sau Công nguyên. Từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "wæl" có nghĩa là "xoắn" hoặc "quay" và "gh" có nghĩa là "bẻ cong" hoặc "cong". Nguồn gốc từ này cho thấy rằng một thứ gì đó "ugly" là thứ bị bóp méo hoặc biến dạng. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã phát triển. Đến thế kỷ 14, từ "ugly" đã trở thành dạng chuẩn và nó bắt đầu mang ý nghĩa chung hơn là thứ gì đó khó chịu hoặc khó chịu đối với mắt. Mặc dù có nguồn gốc phức tạp, từ "ugly" hiện được người nói tiếng Anh trên toàn thế giới sử dụng rộng rãi và hiểu được.
tính từ
xấu, xấu xí
as ugly as sin: xấu như ma
to grow ugly: xấu đi
xấu, xấu xa, khó chịu; đáng sợ
ugly news: tin xấu
ugly weather: tiết trời xấu
an ugly customer: (thông tục) một đứa xấu; một thằng đáng sợ
unpleasant to look at
khó chịu khi nhìn vào
một khuôn mặt xấu xí
một tòa nhà xấu xí
một vết sẹo xấu xí
Mụ phù thủy trông xấu xí một cách gớm ghiếc.
Tại sao một số tòa nhà chính phủ của chúng ta trông xấu xí?
Jane là một người đẹp tuyệt vời nhưng tôi luôn bị coi là cô em gái xấu xí.
Căn phòng đầy đồ đạc nặng nề và xấu xí.
Đứa trẻ đang la hét trong tay cô là một thứ nhỏ bé xấu xí.
Từ, cụm từ liên quan
unpleasant or dangerous; involving threats or violence
khó chịu hoặc nguy hiểm; liên quan đến các mối đe dọa hoặc bạo lực
một sự việc/cảnh xấu xí
Có những cảnh tượng xấu xí trên đường phố đêm qua khi bạo loạn tiếp tục diễn ra.
Một cuộc chiến bắt đầu và mọi thứ trở nên khá tồi tệ.
nỗ lực điện ảnh mới nhất nhằm vạch trần sự thật xấu xí về Hollywood
sự thật xấu xí của chiến tranh
Rất nhanh, tâm tình trở nên xấu xí.