danh từ
siêu âm; sóng siêu âm; âm thanh có tần số siêu âm
siêu âm
/ˈʌltrəsaʊnd//ˈʌltrəsaʊnd/Từ "ultrasound" được đặt ra vào giữa thế kỷ 20 để mô tả việc sử dụng sóng âm tần số cao để tạo ra hình ảnh các cơ quan bên trong cơ thể. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiền tố "ultra-", có nghĩa là "beyond" hoặc "vượt quá bình thường" và hậu tố "-sonal", ám chỉ âm thanh. Thuật ngữ này được sử dụng lần đầu tiên vào những năm 1950, khi công nghệ sonar được điều chỉnh để chụp ảnh y tế. Các máy siêu âm đầu tiên sử dụng sóng âm để tạo ra hình ảnh thai nhi trong thời kỳ mang thai, cho phép chẩn đoán và theo dõi trước khi sinh. Kể từ đó, thuật ngữ "ultrasound" đã được sử dụng rộng rãi để mô tả một loạt các kỹ thuật chụp ảnh y tế sử dụng sóng âm để tạo ra hình ảnh cơ thể. Công nghệ đã phát triển đáng kể trong những năm qua, với các máy siêu âm hiện đại có khả năng tạo ra hình ảnh chất lượng cao của các cơ quan và mô bên trong. Ngày nay, siêu âm là một công cụ chẩn đoán y khoa được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như sản khoa, tim mạch và thấp khớp.
danh từ
siêu âm; sóng siêu âm; âm thanh có tần số siêu âm
sound that is higher than humans can hear
âm thanh cao hơn mức con người có thể nghe được
Trong thời gian mang thai, Sarah thường xuyên siêu âm để theo dõi sự phát triển của em bé.
Máy siêu âm kêu bíp khi bác sĩ di chuyển đầu dò trên bụng của người phụ nữ mang thai, tạo ra hình ảnh đen trắng của thai nhi trên màn hình.
Sau khi bị đau bụng dữ dội, bác sĩ đã yêu cầu tôi siêu âm để kiểm tra các cơ quan nội tạng.
Kỹ thuật viên siêu âm bôi gel lên da tôi và di chuyển đầu siêu âm trên bụng, chụp ảnh chi tiết các cơ quan nội tạng của tôi.
Báo cáo siêu âm cho thấy bệnh nhân có khối u ở bụng, cần được đánh giá và điều trị thêm.
a medical process that produces an image of what is inside your body
một quá trình y tế tạo ra hình ảnh về những gì bên trong cơ thể bạn
Siêu âm cho thấy cô đang mang thai đôi.
quét siêu âm
quét siêu âm