Định nghĩa của từ scan

scanverb

quét

/skæn//skæn/

Từ có nguồn gốc là tiếng Anh trung đại (như một động từ theo nghĩa (5)): từ tiếng Latin scandere ‘leo lên’ (trong tiếng Latin muộn là ‘quét (các câu thơ)’), tương tự như việc nhấc chân lên và hạ chân xuống khi đánh dấu nhịp điệu. Từ ‘phân tích (mét)’ nảy sinh các giác quan ‘ước tính tính chính xác của’ và ‘kiểm tra kỹ lưỡng’, dẫn đến ‘nhìn kỹ’ (cuối thế kỷ 18).

Tóm Tắt

type động từ

meaningđọc thử xem có đúng âm luật và nhịp điệu (thơ)

meaningngâm, bình (thơ)

meaningđúng nhịp điệu

exampleline scans smoothly: câu đúng vần

namespace

to look quickly but not very carefully at a document, etc.

nhìn nhanh nhưng không cẩn thận vào một tài liệu, v.v.

Ví dụ:
  • I scanned the list quickly for my name.

    Tôi quét nhanh danh sách để tìm tên của mình.

  • We quickly scanned the menu.

    Chúng tôi nhanh chóng quét menu.

  • She scanned through the newspaper over breakfast.

    Cô lướt qua tờ báo trong bữa sáng.

  • You should teach students to scan for essential information.

    Bạn nên dạy học sinh quét tìm những thông tin cần thiết.

Ví dụ bổ sung:
  • I scanned the paper for news.

    Tôi quét tờ báo để tìm tin tức.

  • He scanned through the web pages.

    Anh lướt qua các trang web.

to look at every part of something carefully, especially because you are looking for a particular thing or person

xem xét mọi phần của cái gì đó một cách cẩn thận, đặc biệt là vì bạn đang tìm kiếm một vật hoặc người cụ thể

Ví dụ:
  • He scanned the horizon for any sign of land.

    Anh ta quét đường chân trời để tìm bất kỳ dấu hiệu nào của đất liền.

  • She scanned the room for an empty seat.

    Cô nhìn khắp phòng để tìm chỗ trống.

  • She scanned his face anxiously.

    Cô lo lắng nhìn khuôn mặt anh.

  • She scanned the street nervously, looking for the two men.

    Cô lo lắng nhìn quanh đường phố để tìm kiếm hai người đàn ông.

Từ, cụm từ liên quan

to pass light over a picture or document using a scanner in order to copy it and put it in the memory of a computer

truyền ánh sáng qua một bức ảnh hoặc tài liệu bằng máy quét để sao chép nó và đặt nó vào bộ nhớ của máy tính

Ví dụ:
  • How do I scan a photo and attach it to an email?

    Làm cách nào để quét ảnh và đính kèm vào email?

  • digitally scanned photographs

    ảnh quét kỹ thuật số

  • This recognizes text in a scanned image.

    Tính năng này nhận dạng văn bản trong hình ảnh được quét.

  • The pencil image is scanned into a computer.

    Hình ảnh bút chì được quét vào máy tính.

to get an image of an object, a part of somebody’s body, etc. on a computer by passing X-rays, ultrasound waves or electromagnetic waves over it in a special machine

để có được hình ảnh của một vật thể, một bộ phận cơ thể của ai đó, v.v. trên máy tính bằng cách truyền tia X, sóng siêu âm hoặc sóng điện từ qua nó trong một máy đặc biệt

Ví dụ:
  • Their brains are scanned so that researchers can monitor the progress of the disease.

    Não của họ được quét để các nhà nghiên cứu có thể theo dõi tiến triển của bệnh.

to pass across an area

đi qua một khu vực

Ví dụ:
  • Concealed video cameras scan every part of the compound.

    Máy quay video được che giấu sẽ quét mọi phần của khu nhà.

to examine a computer program or document in order to look for a virus

kiểm tra một chương trình máy tính hoặc tài liệu để tìm virus

Ví dụ:
  • This software is designed to scan all new files for viruses.

    Phần mềm này được thiết kế để quét tất cả các tệp mới để tìm vi-rút.

to have a regular rhythm according to fixed rules

có nhịp điệu đều đặn theo những quy tắc cố định

Ví dụ:
  • This line doesn't scan.

    Dòng này không quét.