danh từ
(y học) sự đau nhói, sự nhức nhối
a twinge of toothache: sự nhức răng
(nghĩa bóng) sự cắn rứt
his conscience twinges him: lương tâm cắn rứt nó
ngoại động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) (y học) làm đau nhói, làm nhức nhối
a twinge of toothache: sự nhức răng
(nghĩa bóng) cắn rứt
his conscience twinges him: lương tâm cắn rứt nó