danh từ
đường hầm
to tunnel a hill: đào đường hầm xuyên qua một quả đồi
hang (chuột...)
ống (lò sưởi)
động từ
đào đường hầm xuyên qua
to tunnel a hill: đào đường hầm xuyên qua một quả đồi
đi qua bằng đường hầm
đường hầm, hang
/ˈtʌnl/Từ "tunnel" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Pháp "tunnel," vào thế kỷ 17, bắt nguồn từ tiếng Latin "tunna", có nghĩa là "một cái lỗ hoặc một hốc". Từ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "tunefy", có nghĩa là "tạo ra một cái lỗ hoặc hốc". Ban đầu, thuật ngữ "tunnel" dùng để chỉ một loại giếng mỏ hoặc hố đào, thường được sử dụng để khai thác khoáng sản hoặc các nguồn tài nguyên ngầm khác. Theo thời gian, thuật ngữ này mở rộng để bao gồm các loại đường hầm ngầm khác, chẳng hạn như đường hầm xe lửa, đường hầm tàu điện ngầm và thậm chí cả các siêu thị như Đường hầm Oxford Street mang tính biểu tượng ở London. Ngày nay, từ "tunnel" đã trở thành một phần phổ biến của cơ sở hạ tầng hiện đại, với các đường hầm kết nối các thành phố, đường cao tốc và thậm chí cả những nơi sâu nhất của đại dương. Mặc dù có khởi đầu khiêm tốn, từ "tunnel" đã phát triển để bao hàm nhiều công trình ngầm đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hiện đại.
danh từ
đường hầm
to tunnel a hill: đào đường hầm xuyên qua một quả đồi
hang (chuột...)
ống (lò sưởi)
động từ
đào đường hầm xuyên qua
to tunnel a hill: đào đường hầm xuyên qua một quả đồi
đi qua bằng đường hầm
a passage built underground, for example to allow a road or railway to go through a hill, under a river, etc.
lối đi được xây dựng dưới lòng đất, ví dụ để cho đường bộ hoặc đường sắt đi qua đồi, dưới sông, v.v.
đường hầm đường sắt/đường sắt
đường hầm kênh
lối vào/tường/trần đường hầm
Họ đã đào đường hầm dưới lòng đất trên núi từ những năm 1960.
Một cơn gió thổi qua đường hầm.
Một đường hầm dịch vụ chạy giữa hai tòa nhà.
Đoạn đường hầm ban đầu phải được đào bằng tay.
Con tàu biến mất vào một đường hầm.
Họ đã xây một đường hầm mới xuyên qua núi.
Chúng tôi lạc vào mê cung đường hầm.
Từ, cụm từ liên quan
an underground passage made by an animal or natural processes
một lối đi ngầm được tạo ra bởi động vật hoặc các quá trình tự nhiên
Khu định cư lửng có mười hai lối vào nơi chắc hẳn là một mê cung đường hầm.
Đường hầm mở ra một hang động lớn.
Chuyến tàu chạy qua đường hầm tối tăm, chỉ được chiếu sáng bằng ánh đèn nhấp nháy của toa tàu.
Người đi xe đạp đạp xe điên cuồng qua đường hầm hẹp, tim đập nhanh khi những bức tường khép lại xung quanh cô.
Những người thợ mỏ đi sâu vào lòng đất, luồn lách qua những đường hầm quanh co để tìm kiếm quặng quý.