Định nghĩa của từ metro

metronoun

tàu điện

/ˈmetrəʊ//ˈmetrəʊ/

Từ "metro" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "μετρο.documentation" (metron), có nghĩa là "measure" hoặc "boundary". Trong bối cảnh giao thông, thuật ngữ "metro" lần đầu tiên được sử dụng vào cuối thế kỷ 19 để mô tả hệ thống đường sắt ngầm, với từ viết tắt "MÉTROPOLITAIN" được sử dụng tại Paris vào năm 1900. Tên này được chọn vì đường sắt ngầm của thành phố được coi là một cách mới để đo lường sự phát triển và tăng trưởng đô thị. Theo thời gian, thuật ngữ "metro" đã lan sang các thành phố khác và ngày nay được sử dụng rộng rãi để chỉ các hệ thống giao thông nhanh hoặc tàu điện ngầm ở nhiều nơi trên thế giới. Mặc dù được sử dụng rộng rãi, thuật ngữ này vẫn giữ nguyên nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, phản ánh vai trò ban đầu của thành phố như một trung tâm đổi mới và tiến bộ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningxe điện ngầm

namespace

an underground train system, especially the one in Paris

một hệ thống tàu điện ngầm, đặc biệt là hệ thống ở Paris

Ví dụ:
  • to travel on the metro

    đi du lịch trên tàu điện ngầm

  • I get to work by metro.

    Tôi đi làm bằng tàu điện ngầm.

  • the Paris Metro

    tàu điện ngầm Paris

  • a metro station

    một ga tàu điện ngầm

  • The commuter train from the suburbs connects to the city's bustling metro system, making it easy for me to navigate my way around town.

    Tàu điện đi lại từ vùng ngoại ô kết nối với hệ thống tàu điện ngầm đông đúc của thành phố, giúp tôi dễ dàng di chuyển quanh thành phố.

a large or capital city, especially Delhi, Kolkata, Mumbai or Chennai

một thành phố lớn hoặc thủ đô, đặc biệt là Delhi, Kolkata, Mumbai hoặc Chennai

Ví dụ:
  • Here are the temperatures recorded at the four metros at 5 o'clock this morning.

    Dưới đây là nhiệt độ ghi nhận tại 4 metro lúc 5 giờ sáng nay.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.