Định nghĩa của từ patience

patiencenoun

tính kiên nhẫn, nhẫn nại, kiên trì, sự chịu đựng

/ˈpeɪʃns/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "patience" bắt nguồn từ tiếng Latin "patientia", có nghĩa là "enduring" hoặc "khổ đau". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "pati", có nghĩa là "khổ đau" hoặc "chịu đựng". Từ tiếng Latin "patientia" sau đó được mượn vào tiếng Pháp cổ là "patience," và cuối cùng là tiếng Anh trung đại là "patience." Trong tiếng Anh trung đại, từ này có nghĩa là "chịu đựng khó khăn" hoặc "chịu đựng gian khổ". Theo thời gian, ý nghĩa của từ "patience" đã mở rộng để bao gồm ý tưởng có thể chờ đợi hoặc chịu đựng điều gì đó khó chịu hoặc khó khăn mà không trở nên thất vọng hoặc buồn bã. Khái niệm kiên nhẫn này đã được khám phá trong nhiều nền văn hóa và triết lý khác nhau và thường gắn liền với các đức tính như tự chủ, kỷ luật và trí tuệ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtính kiên nhẫn, tính nhẫn nại; sự bền chí, sự nhẫn nại

examplethe patience of job: mức kiên nhẫn cuối cùng

meaningsự chịu đựng

exampleto be out of patience: không kiên nhẫn được nữa, không chịu đựng được nữa

meaninglối đánh bài paxien (một người)

namespace

the ability to stay calm and accept a delay or something annoying without complaining

khả năng giữ bình tĩnh và chấp nhận sự chậm trễ hoặc điều gì đó khó chịu mà không phàn nàn

Ví dụ:
  • She has little patience with (= will not accept or consider) such views.

    Cô ấy có chút kiên nhẫn với (= sẽ không chấp nhận hoặc xem xét) những quan điểm như vậy.

  • People have lost patience with (= have become annoyed about) the slow pace of reform.

    Mọi người đã mất kiên nhẫn với (= đã trở nên khó chịu) tốc độ cải cách chậm chạp.

  • I have run out of patience with her.

    Tôi đã hết kiên nhẫn với cô ấy rồi.

  • My patience is wearing thin (= I do not have much patience left).

    Sự kiên nhẫn của tôi đang hao mòn dần (= Tôi không còn nhiều kiên nhẫn nữa).

  • Teaching children with special needs requires patience and understanding.

    Dạy trẻ có nhu cầu đặc biệt đòi hỏi sự kiên nhẫn và hiểu biết.

Ví dụ bổ sung:
  • Her patience snapped and she walked out.

    Sự kiên nhẫn của cô bị mất đi và cô bước ra ngoài.

  • I find it hard to keep my patience with them.

    Tôi thấy khó có thể kiên nhẫn với họ.

  • It is clear that they are out of patience with me.

    Rõ ràng là họ đã hết kiên nhẫn với tôi.

  • Meg could see Kirk's patience was running out, so she shut up.

    Meg thấy Kirk sắp hết kiên nhẫn nên im lặng.

  • She listened with infinite patience to his excuses.

    Cô kiên nhẫn lắng nghe những lời bào chữa của anh với sự kiên nhẫn vô hạn.

the ability to spend a lot of time doing something difficult that needs a lot of attention and effort

khả năng dành nhiều thời gian để làm điều gì đó khó khăn cần nhiều sự chú ý và nỗ lực

Ví dụ:
  • It takes time and patience to photograph wildlife.

    Cần có thời gian và sự kiên nhẫn để chụp ảnh động vật hoang dã.

  • I don't have the patience to do jigsaw puzzles.

    Tôi không đủ kiên nhẫn để chơi trò chơi ghép hình.

  • Our patience was finally rewarded and we got the band's autographs.

    Sự kiên nhẫn của chúng tôi cuối cùng đã được đền đáp và chúng tôi đã nhận được chữ ký của ban nhạc.

a card game for only one player

một trò chơi bài chỉ dành cho một người chơi

Thành ngữ

the patience of Job
the quality of being extremely patient and not complaining
  • You need the patience of Job to deal with some of our customers.
  • try somebody’s patience
    to make somebody feel impatient
  • His stubbornness would try the patience of a saint.