Định nghĩa của từ truck

trucknoun

xe tải

/trʌk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "truck" có nguồn gốc từ thời trung cổ. Trong khoảng thế kỷ 14 đến thế kỷ 16, "truck" dùng để chỉ một loại xe cút kít hoặc xe đẩy có bánh chắc chắn dùng để kéo hoặc vận chuyển hàng hóa nặng. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong bối cảnh nông nghiệp và thương mại. Theo thời gian, khi công nghệ vận tải phát triển, ý nghĩa của từ "truck" đã phát triển để bao hàm các loại xe cơ giới lớn hơn được thiết kế để kéo hoặc chở hàng hóa hoặc vật liệu. Vào cuối thế kỷ 19, thuật ngữ "motor truck" xuất hiện, dùng để chỉ loại xe chạy bằng động cơ đốt trong. Đến đầu thế kỷ 20, thuật ngữ "truck" đã được sử dụng rộng rãi để mô tả các loại xe cơ giới này và từ đó trở thành một phần không thể thiếu trong tiếng Anh hiện đại. Ngày nay, xe tải là một loại xe đa năng được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, từ kinh doanh đến giải trí.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự trao đổi, sự đổi chác

exampleto truck with someone: buôn bán với ai

exampleto truck a horse for a cow: đổi con ngựa lấy con bò

meaningđồ linh tinh, hàng vặt

meaning(nghĩa bóng) chuyện nhảm, chuyện tầm bậy

type động từ

meaningbuôn bán; đổi chác

exampleto truck with someone: buôn bán với ai

exampleto truck a horse for a cow: đổi con ngựa lấy con bò

meaningbán rong (hàng hoá)

namespace

a large vehicle for carrying heavy loads by road

một chiếc xe lớn để chở hàng nặng bằng đường bộ

Ví dụ:
  • a truck driver

    một tài xế xe tải

  • a 10-ton truck

    xe tải 10 tấn

  • Scott got a full time job driving a truck.

    Scott có công việc lái xe tải toàn thời gian.

Ví dụ bổ sung:
  • A convoy of heavy trucks rumbled past.

    Một đoàn xe tải hạng nặng ầm ầm chạy qua.

  • A tanker truck filled with gas exploded on the highway.

    Xe bồn chở xăng phát nổ trên đường cao tốc.

Từ, cụm từ liên quan

an open railway vehicle for carrying goods or animals

một phương tiện đường sắt mở để chở hàng hóa hoặc động vật

Ví dụ:
  • a cattle truck

    một chiếc xe chở gia súc

Ví dụ bổ sung:
  • The truck came loose from the engine and began to roll backwards.

    Chiếc xe tải bị lỏng động cơ và bắt đầu lùi về phía sau.

  • The only way of getting out of the city was in a cattle truck.

    Cách duy nhất để ra khỏi thành phố là bằng xe chở gia súc.

  • An ammunition truck exploded just yards from the station.

    Một xe tải chở đạn phát nổ cách nhà ga chỉ vài mét.

  • a truck load of grain

    một xe tải chở ngũ cốc

a vehicle that is open at the back, used for carrying goods, soldiers, animals, etc.

một loại xe mở phía sau, dùng để chở hàng hóa, binh sĩ, súc vật, v.v.

Ví dụ:
  • a delivery/farm truck

    một chiếc xe tải giao hàng/trang trại

  • a dump/tow/armoured truck

    một chiếc xe ben/kéo/xe bọc thép

  • They heard a truck pull up outside.

    Họ nghe thấy tiếng xe tải đỗ bên ngoài.

Ví dụ bổ sung:
  • The soldiers were travelling in the back of the truck.

    Những người lính đang đi ở phía sau xe tải.

  • a truck carrying sacks of vegetables

    một chiếc xe tải chở bao rau

  • Zach was playing with a toy truck on the floor.

    Zach đang chơi với một chiếc xe tải đồ chơi trên sàn nhà.

  • She heard the truck parking in front of the building.

    Cô nghe thấy tiếng xe tải đậu trước tòa nhà.

  • The bus crashed into a truck loaded with timber.

    Xe buýt đâm vào xe tải chở gỗ.

a vehicle for carrying things, that is pulled or pushed by hand

phương tiện để chở đồ, được kéo hoặc đẩy bằng tay

Thành ngữ

have/want no truck with somebody/something
(formal)to refuse to deal with somebody; to refuse to accept or consider something
  • We in this party will have no truck with illegal organizations.
  • Dave wants no truck with change. For him, things are just fine as they are.