Định nghĩa của từ trip

tripverb

cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn, đi dạo, du ngoạn

/trɪp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "trip" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "trip" được viết là "tripp" và có nghĩa là "một chuyển động nhảy cóc hoặc nhảy vọt" hoặc "một chuyển động đột ngột, nhanh chóng". Ý nghĩa chuyển động đột ngột này vẫn được phản ánh trong tiếng Anh hiện đại, trong đó "trip" có thể có nghĩa là "khiến ngã" hoặc "thực hiện một chuyển động đột ngột, nhanh chóng". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), động từ "trip" có nghĩa là "lang thang hoặc lạc khỏi một con đường", hiện là nghĩa chính của từ này. Ý nghĩa lạc khỏi một con đường hoặc gây ra cảm giác tách biệt hoặc mất phương hướng này được cho là phát triển từ ý nghĩa chuyển động đột ngột trước đó. Theo thời gian, từ "trip" đã phát triển để mang nhiều ý nghĩa khác nhau liên quan đến du lịch, chẳng hạn như một cuộc hành trình hoặc chuyến đi, hoặc sự cố hoặc hỏng hóc đột ngột của thiết bị. Bất chấp những thay đổi này, ý nghĩa cốt lõi của chuyển động đột ngột hoặc đi lạc vẫn là một phần cơ bản trong ý nghĩa của từ này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn

exampleto trip up the stairs: đi nhẹ bước lên cầu thang

meaning(hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển

exampleto trip over a stone: vấp phải một hòn đá

meaningbước nhẹ

type nội động từ

meaningbước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng

exampleto trip up the stairs: đi nhẹ bước lên cầu thang

meaningtrật bước, hụt chân, bước hụt, vấp

exampleto trip over a stone: vấp phải một hòn đá

meaning(nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời

namespace

a journey to a place and back again, especially a short one for pleasure or a particular purpose

một cuộc hành trình đến một nơi và quay trở lại, đặc biệt là một chuyến đi ngắn để giải trí hoặc cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • Did you have a good trip?

    Chuyến đi của bạn tốt chứ?

  • We went on a trip to the mountains.

    Chúng tôi đã có một chuyến đi đến vùng núi.

  • a boat/coach/bus trip

    một chuyến đi bằng thuyền/xe khách/xe buýt

  • a business/school/shopping trip

    một chuyến đi công tác/trường học/mua sắm

  • a fishing/camping trip

    một chuyến đi câu cá/cắm trại

  • They took a trip down the river.

    Họ đã có một chuyến đi xuống sông.

  • We had to make several trips to bring all the equipment over.

    Chúng tôi phải đi mấy chuyến mới mang hết trang thiết bị về.

  • Jack made a return trip (= another visit to the same place) later that year.

    Jack đã thực hiện một chuyến trở về (= một chuyến thăm khác tới cùng một địa điểm) vào cuối năm đó.

  • The return trip (= back to the place where you started) on the bike was much easier and quicker than the outbound trip.

    Chuyến trở về (= quay lại nơi bạn bắt đầu) trên xe đạp dễ dàng và nhanh chóng hơn nhiều so với chuyến đi.

  • He went with her on her overseas trips.

    Anh đã cùng cô đi du lịch nước ngoài.

  • She's away on a short trip.

    Cô ấy đang đi du lịch ngắn ngày.

  • He is planning a trip to Vienna.

    Anh ấy đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến Vienna.

  • They organize short bike trips.

    Họ tổ chức những chuyến đi xe đạp ngắn.

  • He has just returned from a three-day trip to Australia.

    Anh vừa trở về sau chuyến đi ba ngày tới Úc.

Ví dụ bổ sung:
  • Enjoy your trip!

    Tận hưởng chuyến đi nhé!

  • He makes frequent trips to Poland.

    Anh ấy thường xuyên đến Ba Lan.

  • He's just back from a trip to Alaska.

    Anh ấy vừa trở về sau chuyến đi đến Alaska.

  • I had to cut short my trip when my wallet was stolen.

    Tôi phải cắt ngắn chuyến đi khi ví của tôi bị đánh cắp.

  • My last trip abroad was two years ago.

    Chuyến đi nước ngoài cuối cùng của tôi là hai năm trước.

the experience that somebody has if they take a powerful drug that affects the mind and makes them imagine things

trải nghiệm mà ai đó có nếu họ dùng một loại thuốc cực mạnh ảnh hưởng đến tâm trí và khiến họ tưởng tượng ra mọi thứ

Ví dụ:
  • an acid (= LSD) trip

    một chuyến đi axit (= LSD)

an act of falling or nearly falling down, because you hit your foot against something

hành động ngã hoặc suýt ngã vì bạn đập chân vào vật gì đó

Thành ngữ

a guilt trip
(informal)things you say to somebody in order to make them feel guilty about something
  • Don't lay a guilt trip on your child about schoolwork.
  • She was trying to lay a guilt trip on me.
  • a trip/walk down memory lane
    time that you spend thinking about and remembering the past or going to a place again in order to remind yourself of past experiences
  • Visiting my old school was a real trip down memory lane.