danh từ
sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại
to return a sum of money: trả lại một số tiền
to return a borrowed book: trả lại một quyển sách đã mượn
to return to one's old habits: lại trở lại những thói quen cũ
vé khứ hồi ((cũng) return ticket)
his manuscript was returned to him: người ta đã gửi trả bản thảo cho ông ấy
sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại
nội động từ
trở lại, trở về
to return a sum of money: trả lại một số tiền
to return a borrowed book: trả lại một quyển sách đã mượn
to return to one's old habits: lại trở lại những thói quen cũ