Định nghĩa của từ throw away

throw awayverb

ném đi, vứt đi, liệng đi

Định nghĩa của từ undefined

Cụm từ "throw away" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là các động từ "throw" (có nghĩa là ném) và "aweg" (có nghĩa là đi). Theo thời gian, cụm từ này đã phát triển để mô tả hành động loại bỏ một thứ gì đó, có thể là do nhận thấy nó không có giá trị. Ý nghĩa này đã được củng cố vào đầu thế kỷ 19, với thuật ngữ này trở thành một từ chủ yếu trong từ vựng tiếng Anh. Ngày nay, "throw away" là một cụm từ được sử dụng phổ biến, thể hiện hành động loại bỏ hoặc bác bỏ một thứ gì đó vì nó không quan trọng hoặc không mong muốn.

namespace

discard something as useless or unwanted

loại bỏ thứ gì đó vô ích hoặc không mong muốn

Ví dụ:
  • many of the cans and bottles thrown away may have cost more to make than the contents

    nhiều lon và chai bị vứt đi có thể tốn nhiều tiền hơn để làm

  • I tossed the wilted vegetables and spoiled meat in the trash, deciding to throw away the entire contents of the refrigerator as they had all gone bad.

    Tôi vứt hết rau héo và thịt hỏng vào thùng rác, quyết định vứt bỏ toàn bộ đồ ăn trong tủ lạnh vì chúng đều đã hỏng hết.

  • The clerk handed me a receipt and told me that it was useless as the product I returned was defective, advising me to simply throw it away.

    Nhân viên bán hàng đưa cho tôi một biên lai và nói rằng nó vô dụng vì sản phẩm tôi trả lại bị lỗi và khuyên tôi nên vứt nó đi.

  • I spotted a crumpled piece of paper on the ground and, realizing it must have been carelessly thrown away, picked it up and stopped to read what was written on it.

    Tôi nhìn thấy một mảnh giấy nhàu nát trên mặt đất và nhận ra rằng nó có thể đã bị vứt đi một cách bất cẩn, nên tôi nhặt nó lên và dừng lại để đọc những gì được viết trên đó.

  • The novel I was reading had reached its end, and I sighingly threw it away, not wanting to hold onto a book I had finished.

    Cuốn tiểu thuyết tôi đang đọc đã kết thúc, và tôi thở dài vứt nó đi, không muốn giữ lại một cuốn sách đã đọc xong.

Từ, cụm từ liên quan

(of an actor) deliver a line with deliberate underemphasis for increased dramatic effect

(của một diễn viên) phân phối một câu thoại có chủ ý thiếu nhấn mạnh để tăng hiệu ứng kịch tính

Ví dụ:
  • he covered up for his author by charmingly throwing away as many lines as possible

    anh ấy đã che đậy cho tác giả của mình bằng cách quyến rũ bỏ đi càng nhiều dòng càng tốt