danh từ
bã; bã mía ((cũng) cane
cành cây tỉa bớt
vật rác rưởi, đồ vô giá trị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
that novel is mere trash: cuốn tiểu thuyết ấy thật vô giá trị
to talk trash: nói nhăng nói nhít, nói láo lếu
to write trash: viết láo lếu
ngoại động từ
tỉa, xén (cành, lá)
(thông tục) xử tệ, coi như rác