Định nghĩa của từ scrap

scrapnoun

sắt vụn

/skræp//skræp/

Nguồn gốc từ danh từ nghĩa 1 đến 4 tiếng Anh trung đại muộn (dạng danh từ số nhiều chỉ những mảnh thức ăn thừa): từ tiếng Na Uy cổ skrap ‘scraps’; liên quan đến skrapa ‘cạo’. Động từ có từ cuối thế kỷ 19. danh từ nghĩa 5 cuối thế kỷ 17. (dạng danh từ theo nghĩa ‘âm mưu, kế hoạch đen tối’): có lẽ từ danh từ scrape.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmảnh nhỏ, mảnh rời

exampleto hose a bit of a scrap with somebody: ẩu đả với ai

meaning(số nhiều) đầu thừa đuôi thẹo, mấu thừa

meaningđoạn cắt, ảnh cắt (cắt ở báo để đóng thành tập)

type ngoại động từ

meaningđập vụn ra

exampleto hose a bit of a scrap with somebody: ẩu đả với ai

meaningthải ra, loại ra, bỏ đi

namespace

a small piece of something, especially paper, cloth, etc.

một mảnh nhỏ của một cái gì đó, đặc biệt là giấy, vải, vv.

Ví dụ:
  • She scribbled his phone number on a scrap of paper.

    Cô viết nguệch ngoạc số điện thoại của anh lên một tờ giấy.

  • scraps of information

    mẩu thông tin

  • She was just a scrap of a thing (= small and thin).

    Cô ấy chỉ là một mảnh vụn (= nhỏ và gầy).

  • Some of the women were wearing scraps of cloth in their hair.

    Một số phụ nữ đang đội những mảnh vải vụn trên tóc.

a small amount of something

một lượng nhỏ của cái gì đó

Ví dụ:
  • It won't make a scrap of difference.

    Nó sẽ không tạo ra một chút khác biệt nào.

  • There's not a scrap of evidence to support his claim.

    Không có một chút bằng chứng nào chứng minh cho tuyên bố của anh ta.

  • a barren landscape without a scrap of vegetation

    một khung cảnh cằn cỗi không có một chút thảm thực vật

  • He ate every last scrap of the food.

    Anh ta ăn đến từng mẩu thức ăn cuối cùng.

Từ, cụm từ liên quan

food left after a meal

thức ăn còn lại sau bữa ăn

Ví dụ:
  • Give the scraps to the dog.

    Đưa mảnh vụn cho con chó.

Ví dụ bổ sung:
  • The pigs are fed on food scraps.

    Lợn được cho ăn bằng thức ăn thừa.

  • He removed the last scraps of food from his plate.

    Anh gắp miếng thức ăn cuối cùng ra khỏi đĩa.

things that are not wanted or cannot be used for their original purpose, but which have some value for the material they are made of

những thứ không được mong muốn hoặc không thể sử dụng cho mục đích ban đầu nhưng có giá trị nào đó đối với vật liệu tạo ra chúng

Ví dụ:
  • We sold the car for scrap (= so that any good parts can be used again).

    Chúng tôi đã bán chiếc xe để lấy phế liệu (= để bất kỳ bộ phận tốt nào có thể được sử dụng lại).

  • scrap metal

    kim loại phế liệu

  • a scrap dealer (= a person who buys and sells scrap)

    một đại lý phế liệu (= một người mua và bán phế liệu)

Ví dụ bổ sung:
  • The scrap value of the car is around $200.

    Giá trị phế liệu của chiếc xe là khoảng 200 USD.

  • I got the doors from a scrap merchant.

    Tôi lấy được cánh cửa từ một người buôn phế liệu.

a short fight or argument

một cuộc chiến hoặc tranh luận ngắn

Ví dụ:
  • He was always getting into scraps at school.

    Anh ấy luôn gặp rắc rối ở trường.

Ví dụ bổ sung:
  • He had a bit of a scrap with the boy next door.

    Anh ấy có chút xích mích với cậu bé nhà bên cạnh.

  • He looks like he's been in a scrap.

    Trông anh như đang ở trong một đống sắt vụn.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan