Định nghĩa của từ junk

junknoun

rác

/dʒʌŋk//dʒʌŋk/

Nguồn gốc từ danh từ nghĩa 1 đến 2 tiếng Anh trung đại muộn (biểu thị một sợi dây thừng cũ hoặc kém chất lượng): không rõ nguồn gốc. Nghĩa hiện tại có từ giữa thế kỷ 19. danh từ nghĩa 3 giữa thế kỷ 16: từ tiếng Pháp lỗi thời juncque hoặc tiếng Bồ Đào Nha junco, từ tiếng Mã Lai jong, được tăng cường bởi tiếng Hà Lan jonk.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningghe mành, thuyền mành

type danh từ

meaningthừng châo cũ (dùng để tước lấy xơ xảm thuyền)

meaningđồ đồng nát, giấy vụn, thuỷ tinh vụn, sắt vụn...

meaningđồ tạp nhạp bỏ đi

namespace

things that are considered to have no use or value

những thứ được coi là không có công dụng hoặc giá trị

Ví dụ:
  • I've cleared out all that old junk in the attic.

    Tôi đã dọn sạch đống rác cũ trên gác mái rồi.

  • There's nothing but junk on the TV.

    Không có gì ngoài rác trên TV.

  • Is this all your junk (= are these all your things)?

    Đây có phải là tất cả rác của bạn (= đây có phải là tất cả những thứ của bạn)?

Ví dụ bổ sung:
  • There were bits of junk lying around.

    Có những mảnh vụn nằm xung quanh.

  • They cleared out the junk room (= a room where you keep things that you no longer need or want) to make a tiny bedroom.

    Họ dọn sạch căn phòng rác (= một căn phòng nơi bạn cất giữ những thứ mà bạn không còn cần hoặc muốn nữa) để tạo thành một phòng ngủ nhỏ.

  • sculptures made from old junk and scrap metal

    tác phẩm điêu khắc làm từ rác cũ và kim loại phế liệu

Từ, cụm từ liên quan

food that is quick and easy to prepare and eat but that is thought to be bad for your health

thức ăn chế biến và ăn nhanh, dễ dàng nhưng được cho là có hại cho sức khỏe của bạn

a Chinese boat with a square sail and a flat bottom

một chiếc thuyền Trung Quốc có cánh buồm vuông và đáy phẳng