Định nghĩa của từ ever

everadverb

từng, từ trước tới giờ

/ˈɛvə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "ever" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ các từ "efer" và "ofer", cả hai đều có nghĩa là "always" hoặc "mọi lúc". Theo thời gian, các từ này hợp nhất để tạo thành "ever", vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là "mọi lúc" hoặc "always". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "ever" bắt đầu được sử dụng như một trạng từ, có nghĩa là "mọi lúc" hoặc "forever". Ví dụ, "I'll ever love you" có nghĩa là "Anh sẽ luôn yêu em". Ngày nay, "ever" được sử dụng theo nhiều cách khác nhau, bao gồm cả liên từ, trạng từ và đại từ. Đây là một từ cơ bản trong tiếng Anh, được dùng để diễn tả những hành động, sự đảm bảo hoặc thông số kỹ thuật vượt thời gian.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningbao giờ; từ trước đến giờ; hàng, từng

examplemore than ever: hơn bao giờ hết

examplethe best story ever heard: chuyện hay nhất đã từng được nghe

examplethe greatest thinker ever: nhà tư tưởng lớn nhất từ trước đến giờ

meaningluôn luôn, mãi mãi

exampleto live for ever: sống mãi

meaning(thông tục) nhỉ

examplewhat ever does he wants?: nó muốn cái gì thế nhỉ?

examplewho ever can it be?: ai thế nhỉ?

namespace

used in negative sentences and questions, or sentences with if to mean ‘at any time’

dùng trong câu phủ định và câu hỏi, hoặc câu có if mang nghĩa 'bất cứ lúc nào'

Ví dụ:
  • Nothing ever happens here.

    Không có gì xảy ra ở đây cả.

  • Don't you ever get tired?

    Bạn không bao giờ cảm thấy mệt mỏi sao?

  • If you're ever in Miami, come and see us.

    Nếu bạn đã từng ở Miami, hãy đến gặp chúng tôi.

  • ‘Have you ever been to Rome?’ ‘Yes, I have, actually. Not long ago.’

    ‘Bạn đã bao giờ đến Rome chưa?’ ‘Có, thực ra là tôi đã từng đến. Cách đây không lâu.'

  • ‘Have you ever thought of changing your job?’ ‘No, never/No I haven’t.’

    ‘Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc thay đổi công việc của mình chưa?’ ‘Chưa, chưa bao giờ/Không, tôi chưa bao giờ.’

  • She hardly ever (= almost never) goes out.

    Cô ấy hầu như không bao giờ (= gần như không bao giờ) đi ra ngoài.

  • We've only ever talked on the phone.

    Chúng tôi chỉ mới nói chuyện qua điện thoại.

  • I don't think I ever really thanked you properly.

    Tôi không nghĩ mình đã thực sự cảm ơn bạn một cách đúng đắn.

  • He wondered whether it would ever actually happen.

    Anh tự hỏi liệu điều đó có thực sự xảy ra hay không.

  • We see them very seldom, if ever.

    Chúng tôi rất hiếm khi nhìn thấy chúng, nếu có.

  • I'll never ever do that again!

    Tôi sẽ không bao giờ làm điều đó nữa!

  • I'm never speaking to you ever again!

    Tôi không bao giờ nói chuyện với bạn nữa!

used for emphasis when you are comparing things

được sử dụng để nhấn mạnh khi bạn đang so sánh mọi thứ

Ví dụ:
  • It was raining harder than ever.

    Trời đang mưa to hơn bao giờ hết.

  • Consumers today have more choices than ever before.

    Người tiêu dùng ngày nay có nhiều sự lựa chọn hơn bao giờ hết.

  • It's my best-ever score.

    Đó là điểm số tốt nhất của tôi từ trước đến nay.

  • It's the worst film I've ever seen.

    Đó là bộ phim tệ nhất mà tôi từng xem.

Từ, cụm từ liên quan

all the time or every time; always

mọi lúc hoặc mọi lúc; luôn luôn

Ví dụ:
  • Paul, ever the optimist, agreed to try again.

    Paul, người luôn lạc quan, đã đồng ý thử lại.

  • She married the prince and they lived happily ever after.

    Cô kết hôn với hoàng tử và họ sống hạnh phúc mãi mãi về sau.

  • He said he would love her for ever (and ever).

    Anh nói anh sẽ yêu cô mãi mãi (và mãi mãi).

  • Their debts grew ever larger (= kept increasing).

    Các khoản nợ của họ ngày càng lớn hơn (= tiếp tục tăng).

  • the ever-growing problem

    vấn đề ngày càng gia tăng

  • an ever-present danger

    một mối nguy hiểm luôn hiện diện

Từ, cụm từ liên quan

used after when, why, etc. to show that you are surprised or shocked

được sử dụng sau khi nào, tại sao, v.v. để thể hiện rằng bạn ngạc nhiên hoặc bị sốc

Ví dụ:
  • Why ever did you agree?

    Tại sao bạn lại đồng ý?

Từ, cụm từ liên quan

Idioms

Thành ngữ

all somebody ever does is…
used to emphasize that somebody does the same thing very often, usually in an annoying way
  • All he ever does is grumble about things.
  • did you ever (…)!
    (old-fashioned, informal)used to show that you are surprised or shocked
  • Did you ever hear anything like it?
  • ever since (…)
    continuously since the time mentioned
  • He's had a car ever since he was 18.
  • I was bitten by a dog once and I've been afraid of them ever since.
  • ever so/ever such a
    (informal, especially British English)very; really
  • He looks ever so smart.
  • She's ever such a nice woman.
  • It's ever so easy.
  • if ever there was (one)
    (informal)used to emphasize that something is certainly true
  • That was a disaster if ever there was one!
  • was/is/does, etc. somebody ever!
    (informal, especially North American English)used to emphasize something you are talking about
  • ‘You must have been upset by that.’ ‘Was I ever!’
  • yours ever/ever yours
    sometimes used at the end of an informal letter, before you write your name