danh từ
ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn)
tooth stings: răng đau nhức
(thực vật học) lông ngứa
some bees do not sting: có những thứ ong không tốt
smoke stings the eyes: khói làm cay mắt
nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng)
his conscience stung him: lương tâm day dứt ai ta
ngoại động từ stung
châm, chích, đốt
tooth stings: răng đau nhức
làm đau nhói; làm cay
some bees do not sting: có những thứ ong không tốt
smoke stings the eyes: khói làm cay mắt
cắn rứt, day dứt
his conscience stung him: lương tâm day dứt ai ta