Định nghĩa của từ shirt tail

shirt tailnoun

đuôi áo sơ mi

/ˈʃɜːt teɪl//ˈʃɜːrt teɪl/

Nguồn gốc của thuật ngữ "shirt tail" có thể bắt nguồn từ cuối thế kỷ 19 khi áo sơ mi nam không có cổ. Thay vào đó, chúng có một mảnh vải rộng gọi là "fall front" cài nút ở phía trước áo, cho phép nhét áo vào quần một cách phù hợp. Khi những người đàn ông không thèm thắt lưng, phần fall front sẽ được cài lỏng lẻo và mép dưới của gấu áo sẽ rủ xuống, để lộ các vòng đai thắt lưng phía sau chưa cài hoặc cạp quần. Thuật ngữ "shirt tail" được đặt ra để mô tả mảnh vải rủ này, vì nó trông giống như "tail" của áo sơ mi, không cài, giống như đuôi của một con vật. Cụm từ "shirt-tail" hoặc "shake-tail", như cách gọi khác vào thời điểm đó, xuất hiện như một lời lăng mạ phổ biến, nhằm mục đích làm xấu hổ những người đàn ông không ăn mặc phù hợp hoặc không duy trì thói quen chải chuốt tốt, nhằm mục đích vạch trần sự kỳ thị xã hội liên quan đến những hành vi không thực tế hoặc không phù hợp như vậy.

namespace
Ví dụ:
  • The shirt tail of his polo shirt was untucked as he casually strolled through the park.

    Phần đuôi áo sơ mi polo của anh ta không được bỏ vào trong khi anh ta thản nhiên đi dạo qua công viên.

  • After taking off his suit jacket, the shirt tail of his dress shirt poked out from beneath his vest.

    Sau khi cởi chiếc áo vest ra, phần đuôi áo sơ mi của anh thò ra từ bên dưới áo vest.

  • The little girl chased after her brother's shirt tail as he ran around the playground.

    Cô bé đuổi theo đuôi áo sơ mi của anh trai khi em chạy quanh sân chơi.

  • The shirt tail of her sundress caught on the back of the chair and she almost pulled it over her head.

    Đuôi áo sơ mi của chiếc váy suông của cô mắc vào lưng ghế và cô gần như kéo nó qua đầu.

  • The shirt tail of his Hawaiian shirt flapped in the wind as he laid out in the sun.

    Phần đuôi áo sơ mi Hawaii của anh tung bay trong gió khi anh nằm dưới nắng.

  • As she slipped the shirt off her shoulders, the shirt tail fell to the floor and she stepped on it.

    Khi cô cởi chiếc áo ra khỏi vai, đuôi áo rơi xuống sàn và cô đã giẫm phải nó.

  • The shirt tail of her baby's onesie was damp with drool after a messy feeding.

    Phần đuôi áo liền quần của đứa bé ướt đẫm nước dãi sau một lần cho ăn bừa bãi.

  • The shirt tail of his work shirt was barely visible under the weight of his heavy belt.

    Phần đuôi áo sơ mi của anh gần như không nhìn thấy được dưới sức nặng của chiếc thắt lưng nặng trịch.

  • The shirt tail of his golf shirt rustled as he swung his club on the green.

    Đuôi áo sơ mi của anh ta sột soạt khi anh ta vung gậy đánh golf trên sân cỏ.

  • She adjusts her shirt tail and tugs it back into place before heading out the door.

    Cô chỉnh lại đuôi áo và kéo nó lại đúng vị trí trước khi ra khỏi cửa.