danh từ
ống tiêm
vòi phụt nước (chữa cháy, tưới vườn...); bình bơm (nước hoa...)
ngoại động từ
tiêm (thuốc)
thụt (nước tưới cây...)
ống tiêm
/sɪˈrɪndʒ//sɪˈrɪndʒ/Từ "syringe" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "syringē", có nghĩa là ống rỗng hoặc cây sậy. Ở Hy Lạp cổ đại, những ống như vậy làm từ cây mía hoặc cây sậy được sử dụng để đưa cây sung, một loại cây thuốc truyền thống, vào tai để điều trị các bệnh về tai. Việc sử dụng ống tiêm ban đầu làm dụng cụ y tế có từ thế kỷ 19 khi các phiên bản thô sơ của ống tiêm được tạo ra để loại bỏ mủ khỏi vết thương. Tuy nhiên, mãi đến cuối những năm 1860, Joseph Lister, một bác sĩ phẫu thuật người Anh, mới giới thiệu các kỹ thuật vô trùng trong y học và ống tiêm bắt đầu được sử dụng để tiêm trong các tình huống y tế nguy kịch. Ống tiêm hiện đại, như chúng ta biết ngày nay, được phát minh vào cuối những năm 1800. Nó bao gồm một nòng, một pít-tông và một cây kim, tất cả đều được đựng trong một hộp đựng đã được khử trùng. Các loại thuốc tiêm đầu tiên được giới thiệu vào cuối những năm 1920, khiến ống tiêm trở thành một công cụ y tế thiết yếu để đưa thuốc trực tiếp vào máu hoặc các cơ quan khác của cơ thể. Kể từ đó, ống tiêm đã phát triển thành các thiết bị tiên tiến, như ống tiêm insulin, ống tiêm đã nạp sẵn và ống tiêm dùng một lần, để phục vụ cho sự phát triển trong nghiên cứu y tế, chẩn đoán và điều trị. Việc sử dụng ống tiêm tiếp tục là một thành phần cơ bản của y học hiện đại, do đó đóng vai trò là một thành phần thiết yếu trong cả liệu pháp và nghiên cứu.
danh từ
ống tiêm
vòi phụt nước (chữa cháy, tưới vườn...); bình bơm (nước hoa...)
ngoại động từ
tiêm (thuốc)
thụt (nước tưới cây...)
a plastic or glass tube with a long hollow needle that is used for putting drugs, etc. into a person’s body or for taking a small amount of blood from a person
một ống nhựa hoặc thủy tinh có kim rỗng dài dùng để đưa thuốc, v.v. vào cơ thể người hoặc để lấy một lượng nhỏ máu từ người
một bãi biển rải rác những ống tiêm đã qua sử dụng
a plastic or glass tube with a rubber part at the end, used for taking liquid in and then pushing it out
một ống nhựa hoặc thủy tinh có phần cao su ở cuối, dùng để lấy chất lỏng vào rồi đẩy ra